Đề bài

Câu 1

Nối các từ với bức tranh tương ứng

Câu 2

Choose the best answer

Vietnam is a country in _______.

  1. Asia

  2. Europe

  3. Africa

  4. Australia

Câu 3

Choose the best answer

There is a beautiful princess living in a ___________ alone.

  1. house

  2. home

  3. palace

  4. room

Câu 4

Choose the best answer

‘Which _______is Britain in’ – ‘Europe’

  1. country

  2. continent

  3. city

  4. area

Câu 5

Choose the best answer

The red double-decker bus is London’s famous __________.

  1. sign

  2. signal

  3. symbol

  4. logo

Câu 6

Choose the best answer

My family had a lot of ___________in Hoi An and it was an exciting trip.

  1. funs

  2. funny

  3. enjoy

  4. enjoys

Câu 7

Choose the best answer

That city is most famous _______its fashion shops.

  1. to

  2. with

  3. for

  4. of

Câu 8

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.

The weather last week was awful.

  1. sunny

  2. bad

  3. nice

  4. comfortable

Câu 9

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

The story life about Ho Chi Minh President is very exciting.

  1. boring

  2. lovely

  3. interesting

  4. special

Câu 10

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

My grandparents have lived in a historic house for 20 years.

  1. beautiful

  2. comfortable

  3. cozy

  4. old

Câu 11

Choose the best answer

The air in Hanoi is very _______.

  1. pollution

  2. polluted

  3. pollute

  4. unpolluted

Câu 12

Students go there to study. What is it?

  1. hospital

  2. post office

  3. university

  4. cinema

Câu 13

It is a high building with many floors. What is it?

  1. skyscraper

  2. museum

  3. stadium

  4. tower

Câu 14

Choose the best answer

Vietnam is _________for Pho, Banh cuon, Bun cha,…

 

  1. nice

  2. amazing

  3. exciting

  4. well- known

Câu 15

Choose the best answer

The Literature of Temple is a historic _______ in Hanoi.

  1. landscape

  2. land

  3. highland

  4. landmark

Câu 16

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

The food was delicious.

  1. normal

  2. good

  3. terrible

  4. dirty

Câu 17

Điền các chữ cái còn thiếu để được từ hoàn chỉnh

Câu 18

Choose the best answer

Nha Trang has an ______atmosphere of a young, _________city.

  1. exciting - growing

  2. excited - grown

  3. exciting - grown

  4. excited – growing

Đáp án

Câu 1

tower (n) tòa tháp

skyscraper (n)  cao ốc, nhà cao tầng

palace (n) lâu đài

ocean (n)biển, đại dương

continent (n) châu lục

Đáp án đúng là

Câu 2

Asia (n) châu Á

Europe (n) Châu Âu

Africa (n) Châu Phi

Australia (n) Châu Úc

=> Vietnam is a country in Asia.

Tạm dịch: Việt Nam là một nước ở châu Á

Đáp án đúng là a

Câu 3

house (n) căn nhà

home (n) nhà

palace (n) cung điện

room (n) căn phòng

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất

=> There is a beautiful princess living in a palace alone.

Tạm dịch: Có một công chúa xinh đẹp sống một mình trong cung điện.

Đáp án đúng là c

Câu 4

country (n) đất nước

continent (n) châu lục

city (n) thành phố

area (n) khu vực

=> ‘Which continent is Britain in?’ – ‘Europe’

Tạm dịch: 'Nước Anh nằm ở lục địa nào?' - 'Châu Âu'

Đáp án đúng là b

Câu 5

sign (n) diếu hiệu

signal (n) tín hiệu

symbol (n) biểu tượng (cho địa điểm, công trình lớn)

logo (n) biểu tượng (cho sản phẩm, nhãn hàng)

=> The red double-decker bus is London’s famous symbol.

Tạm dịch: Xe buýt hai tầng màu đỏ là biểu tượng nổi tiếng của London.

Đáp án đúng là c

Câu 6

fun (n) niềm vui

funny (adj) vui vẻ

enjoy (v) hưởng thụ, thích

enjoys: dạng chia động từ thêm s của enjoy

Ta có a lot of + N (nhiều…)

=> My family had a lot of funs in Hoi An and it was an exciting trip.

Tạm dịch: Gia đình tôi đã có rất nhiều niềm vui ở Hội An và đó là một chuyến đi thú vị.

Đáp án đúng là a

Câu 7

Cụm từ: famous + for: nổi tiếng về cái gì

=> That city is most famous for its fashion shops.

Tạm dịch: Thành phố đó nổi tiếng nhất với các cửa hàng thời trang.

Đáp án đúng là c

Câu 8

sunny (adj): có nắng

bad (adj): xấu

nice (adj): đẹp

comfortable (adj): dễ chịu

=> awful = bad

Tạm dịch: Thời tiết tuần trước thật xấu.

Đáp án đúng là b

Câu 9

boring (adj) nhàm chán

lovely (adj) dễ thương

interesting (adj) thú vị, hấp dẫn

special (adj đặc biệt

=> exciting = interesting

Đáp án đúng là c

Câu 10

beautiful (adj) đẹp

comfortable (adj) thoải mái

cozy (n) ấm cúng

old (adj) cũ

=> historic = old

Đáp án đúng là d

Câu 11

pollution (n) sự ô nhiễm

polluted (adj) ô nhiễm

polluted (v) làm ô nhiễm

unpolluted (n) không ô nhiễm

Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là động từ tobe

=> The air in Hanoi is very polluted.

Tạm dịch: Không khí ở Hà Nội rất ô nhiễm.

Đáp án đúng là b

Câu 12

hospital (n): bệnh viện

post office (n): bưu điện

university (n): trường đại học

cinema (n): rạp chiếu phim

Students go there to study.

( Sinh viên đến đó để học.)

Đáp án đúng là c

Câu 13

It is a high building with many floors. (Nó là một tòa nhà cao với nhiều tầng.)

skyscraper (n) nhà cao tầng 

museum (n) bảo tàng

stadium (n) sân vận động

tower (n) tháp

Đáp án đúng là a

Câu 14

nice (adj) đẹp

amazing (adj) ấn tượng

exciting (adj) thú vị

well- known (adj) nổi tiếng

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất

=> Vietnam is well- known for Pho, Banh cuon, Bun cha,…

Tạm dịch: Việt Nam nổi tiếng với Phở, Bánh cuốn, Bún chả,…

Đáp án đúng là d

Câu 15

landscape (n): phong cảnh

land (n): vùng đất

highland (n): cao nguyên

landmark (n): địa điểm nổi bật

=> The Literature of Temple is a historic landmark in Hanoi.

Tạm dịch: Văn Miếu là một thắng cảnh lịch sử ở Hà Nội.

Chọn D

Đáp án đúng là d

Câu 16

normal (adj) tầm thường, bình thường

good (adj) tốt

terrible (adj) kinh khủng

dirty (adj) bẩn, mất vệ sinh

=> delicious = good

The food was delicious.

(Món ăn này ngon.)

Đáp án đúng là b

Câu 17

It is the most important city or town of a country. (Đây là thành phố hoặc thị trấn quan trọng nhất của một quốc gia.)

=> capital (n) thủ đô

Đáp án đúng là