Đề bài
Câu 1
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Max is ____ than Mike.
more careful
careful
more care
care
Câu 2
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Jill is _____than his sister.
- interest
- more interested
- more interesting
- more interest
Câu 3
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
We've got _______ time than I thought.
thought
more thoght
thoughtful
more thoughtful
Câu 4
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
People are usually ____ in the countryside than in the big cities.
- help
- helper
- helpful
- more helpful
Câu 5
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The road is _____ than the motorway.
Câu 6
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The road is _____ than the motorway.
Câu 7
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
New York's population is_____ than San Francisco's.
Câu 8
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
This building is _______ than that one.
Câu 9
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
John is ______ today than he was yesterday.
Câu 10
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.
Câu 11
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
She is coming ________ than I.
Câu 12
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Health is ________ money.
Câu 13
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The weather today is _____ it was yesterday.
hapier
more happier
more happy
happier
Câu 14
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
My television is ______ his television.
- funny
more funny
- funnier
- funnyer
Câu 15
It is ……. in the city than it is in the country.
bad than
worse than
bad
worse
Câu 16
Choose the best answer
English is thought to be ……. than Math.
- good
- better
- gooder
- more good
Câu 17
Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc
earlier
more early
early than
more earlier
Câu 18
It is ……. in the city than it is in the country.
important
important than
more important
more important than
Câu 19
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
bad than
bader than
worse than
worst than
Câu 20
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
- far
- farer
- farther
- father
Câu 21
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
modern than
more modern than
moderner than
more moderner than
Câu 22
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
- more expensive
- expensive
- expensiver
more expensive than
Đáp án
Câu 1
Careful (cẩn thận) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> Max is more careful than Mike
Tạm dịch: Max cẩn thận hơn Mike.
Đáp án đúng là a
Câu 2
Tính từ “interesting” dùng cho vật, sự vật
Tính từ “interested” dùng cho người chỉ cảm xúc
Danh từ so sánh trong câu là “film” (vật) nên ta dùng tính từ “interesting”
Cấu trúc: N1 + be + more + adj + than + N2
=> This film is more interesting than that one.
Tạm dịch: Bộ phim này thú vị hơn bộ phim đó.
Đáp án đúng là c
Câu 3
- thought: là danh từ: suy nghĩ
- thoughtful (biết suy nghĩ) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> Jill is more thoughtful than his sister.
Tạm dịch: Jill chu đáo hơn chị cậu ấy.
Đáp án đúng là d
Câu 4
- help (v) giúp đỡ
- helpful (adj) tốt bụng, hay giúp đỡ
Đây là câu phải so sánh tính từ => loại A, B
Cấu trúc so sánh tính từ dài: N1 + be + more + adj + than N2
=> Anna is more helpful than her brother.
Tạm dịch: Anna là người hữu ích hơn anh trai của cô ấy.
Đáp án đúng là d
Câu 5
Time (thời gian) là danh từ không đếm được => nhiều thời gian hơn cần sử dụng more time
=> We've got more time than I thought.
Tạm dịch: Chúng tôi có ít thời gian hơn tôi nghĩ.
Đáp án: B
Đáp án đúng là
Câu 6
Friendly (thân thiện) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”
=> People are usually friendlier in the countryside than in the big cities.
Tạm dịch: Người ở nông thôn thường thân thiện hơn ở thành phố lớn.
Đáp án: C
Đáp án đúng là
Câu 7
- narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”
=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er
=> The road is narrower than the motorway.
Tạm dịch: Con đường hẹp hơn đường cao tốc.
Đáp án: B
Đáp án đúng là
Câu 8
“clever” là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “er” nên vẫn sử dụng quy tắc so sánh hơn với tính từ ngắn
Cấu trúc: N1 + be + adj-er + than + N2
=> Nam is cleverer than Minh.
Tạm dịch: Nam thông minh hơn Minh.
Đáp án: cleverer
Đáp án đúng là
Câu 9
- narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”
=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er
=> The road is narrower than the motorway.
Tạm dịch: Con đường hẹp hơn đường cao tốc.
Đáp án: B
Đáp án đúng là
Câu 10
Large (lớn) là một tính từ ngắn
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + S2
=> New York's population is larger than San Francisco's
Tạm dịch: Dân số của New York thì đông hơn của San Francisco
Đáp án: B
Đáp án đúng là
Câu 11
Giải thích:
Beautiful (đẹp) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> This building is more beautiful than that one.
Tạm dịch: Tòa nhà này đẹp hơn tòa nhà kia.
Đáp án: C
Đáp án đúng là
Câu 12
“intelligent” (thộng minh) là tính từ dài
Cấu trúc: N1+ be + more + adj than + N2
=> Dog is more intelligent than cat.
Tạm dịch: Con chó thông minh hơn con mèo.
Đáp án: more intelligent than
Đáp án đúng là
Câu 13
happy (hạnh phúc) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”
=> John is happier today than he was yesterday.
Tạm dịch: John hôm nay vui vẻ hơn cậu ấy ngày hôm qua.
Đáp án đúng là d
Câu 14
Cấu trúc: N1 + be + adj-er than
funny (hài hước) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”
=> These stories are funnier than those ones.
Tạm dịch: Những câu chuyện này hài hước hơn những câu chuyện đó.
Đáp án đúng là c
Câu 15
- bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)
Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than
=> My mother’s cooking is worse than your mother’s cooking.
Tạm dịch: Mẹ của tôi nấu nướng tệ hơn mẹ cậu.
Đáp án đúng là b
Câu 16
Cấu trúc: N1 + be + adj-er than N2
good (tốt, giỏi) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (better)
=> My sister is better at Maths than me.
Tạm dịch: Em gái tôi giỏi Toán hơn tôi.
Đáp án đúng là b
Câu 17
Early (sớm) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”
=> She is coming earlier than I.
Tạm dịch: Cô ấy đến sớm hơn tôi.
Đáp án đúng là a
Câu 18
Important (quan trọng) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> Health is more important than money.
Tạm dịch: Sức khỏe quan trọng hơn tiền.
Đáp án đúng là d
Câu 19
bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt => worse
=> The weather today is worse than it was yesterday.
Tạm dịch: Thời tiết ngày hôm nay tệ hơn thời tiết ngày hôm qua.
Đáp án đúng là c
Câu 20
Cấu trúc: N1+ be + adj-er than + N2
far (xa) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (farther)
=> My home is farther from school than yours.
Tạm dịch: Nhà tôi xa trường hơn nhà bạn.
Đáp án đúng là c
Câu 21
modern (hiện đại) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> My television is more modern than his television.
Tạm dịch: Ti vi của tôi hiện đại hơn ti vi của anh ấy.
Đáp án đúng là b