Đề bài
Câu 1
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
doctor
doctor
after
motion
return
Câu 2
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
potential
maintain
football
without
Câu 3
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
photo
store
table
nation
Câu 4
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
active
amount
affect
addition
Câu 5
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
great
write
cut
listen
Câu 6
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
patient
initial
identity
station
Câu 7
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
fortune
century
actual
contact
Câu 8
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
often
time
take
party
Câu 9
Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân
Câu 10
Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân
Câu 11
Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân
Câu 12
Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân
Câu 13
Nghe và chọn cách phát âm đúng của phần gạch chân
Câu 14
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
comment
teacher
student
fasten
Câu 15
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
future
mature
nature
picture
Đáp án
Câu 1
doctor /ˈdɒktə/
after/ˈɑːftə/
motion/ˈməʊʃən/
return/rɪˈtɜːn/
Đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là c
Câu 2
potential /pəʊˈtɛnʃəl/
maintain/meɪnˈteɪn/
football/ˈfʊtbɔːl/
without/wɪˈðaʊt/
Đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là a
Câu 3
photo /ˈfəʊtəʊ/
store/stɔː/
table/ˈteɪbl/
nation/ˈneɪʃən/
Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là d
Câu 4
active /ˈæktɪv/
amount/əˈmaʊnt/
affect /əˈfekt/
addition /əˈdɪʃ(ə)n/
Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là d
Câu 5
great /greɪt/
write /raɪt/
cut /kʌt/
listen /ˈlɪsn/
Đáp án D chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là d
Câu 6
patient /ˈpeɪʃənt/
initial/ɪˈnɪʃəl/
identity/aɪˈdɛntɪti/
station/ˈsteɪʃən/
Đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Đáp án đúng là c
Câu 7
fortune /ˈfɔːʧən/
century /ˈsɛnʧʊri/
actual/ˈækʧʊəl/
contact/ˈkɒntækt/
Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/
Đáp án đúng là d
Câu 8
often /ˈɒfn/
time /taɪm/
take/teɪk/
party/ˈpɑːti/
Đáp án A chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là a
Câu 11
kissed /kɪst/ (v) hôn
Quy tắc đọc đuôi –ed: Khi tận cùng của động từ là các âm /tʃ/, /p/, /f/, /s/, /k/, /θ/, /ʃ/ (thường thể hiện bằng “ch”, “p”, “f”, “gh”, “s”, “k”, “th”), thì đuôi –ed được phát âm là /t/
Chọn B
Đáp án đúng là
Câu 13
Christmas /ˈkrɪsməs/
Âm “t” câm, không đọc
Chọn A
Đáp án đúng là
Câu 14
comment /ˈkɒmɛnt/
teacher /ˈtiːʧə/
student/ˈstjuːdənt/
fasten/ˈfɑːsn/
Đáp án D chữ “t” câm (không đọc), các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án đúng là d