Đề bài

Câu 1

Chia động từ đúng vào chỗ trống

Câu 2

Chia động từ đúng vào chỗ trống

Câu 3

Chia động từ đúng vào trong ngoặc

Câu 4

Chia động từ đúng vào chỗ trống

Câu 5

Chia động từ đúng vào chỗ trống

Câu 6

Chia động từ đúng vào chỗ trống

Câu 7

Chia động từ đúng vào chỗ trống

Câu 8

Chia động từ đúng vào chỗ trống

Câu 9

Chia động từ đúng vào chỗ trống

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu

Câu 13

Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu

Câu 14

Sắp xếp từ/ cụm từ để hoàn thiện câu

Đáp án

Câu 1

Dấu hiệu nhận biết tomorrow (ngày mai)=> sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra

Cấu trúc: S + will not/ won’t + V nguyên thể

=> I'm afraid I won’t be able to come tomorrow.

Tạm dịch: Tôi e rằng tôi sẽ không thể đến vào ngày mai.

Đáp án đúng là

Câu 2

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta xác định đây là một lịch trình trong tương lai nên phải dùng thì tương lai đơn

Cấu trúc: S + will not/ won’t + V nguyên thể

=> Because of the train strike, the meeting won’t take place at 9 o'clock.

Tạm dịch: Vì cuộc đình công của tàu hỏa, cuộc họp sẽ không diễn ra vào lúc 9 giờ.

Đáp án đúng là

Câu 3

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn

Cấu trúc: S + will V nguyên thể

=> I will do it.

Tamj dịch: A: "Hãy dọn dẹp phòng của bạn."

B: "Tôi sẽ làm nó ngay đây!"

Đáp án đúng là

Câu 4

Dấu hiệu nhận biết: mệnh đề If

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will V nguyên thể (Nếu…, sẽ…)

=> If it is sunny, we will go to the beach.

Tạm dịch: Nếu trời nắng, chúng tôi sẽ đi biển.

Đáp án đúng là

Câu 5

Dấu hiệu nhận biết: In my opinion (theo quan điểm của tôi)

=> hành động phỏng đoán nên ta sử dụng thì tương lai đơn

Cấu trúc: S + will V nguyên thể

=> In my opinion, she will pass the exam.

Tạm dịch: Theo tôi, cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi.

Đáp án đúng là

Câu 6

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được qquyeets định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn

Cấu trúc: S + will not/ won’t V nguyên thể

=> A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”

B: “Okay, I won’t take the bus, I'll come with you.”

Tạm dịch:

A: "Tôi đang lái xe đến bữa tiệc, bạn có muốn đi cùng không?"

B: "Được rồi, tôi sẽ không đi xe buýt, tôi sẽ đi với bạn."

Đáp án đúng là

Câu 7

Dấu hiệu nhận biết: Câu điều kiện loại 1

Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will not/ won’t  V nguyên thể

(Nếu…, sẽ không…)

=> He won’t  buy the car, if he can't afford it.

Tạm dịch: Anh ta sẽ không mua ô tô, nếu anh ta không đủ khả năng chi trả.

Đáp án đúng là

Câu 8

Dấu hiệu nhận biết: next week (tuần tới)

=> sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động có thể xảy ra

Cấu trúc: S + will V nguyên thể

=> According to the weather forecast, it will snow next week.

Tạm dịch: Theo dự báo thời tiết, tuần sau trời sẽ có tuyết.

Đáp án đúng là

Câu 9

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta nhận thấy đây là hành động được qquyeets định ngay tại thời điểm nói nên ta sử dụng thì tuong lai đơn

Cấu trúc: S + will not/ won’t V nguyên thể

=> A: “I'm really hungry.”

B: “In that case we won’t wait for John.

Tạm dịch:

A: "Tôi thực sự đói."

B: “Trong trường hợp đó, chúng tôi sẽ không đợi John.

Đáp án đúng là

Câu 10

Ghép các cụm từ cố định:

- chủ ngữ: Bin

- Cấu trúc: S+ wish + mệnh đề tương lai đơn=> Bin wishes

- Mệnh đề tương lai đơn: He will come

- come to his party: đến bữa tiệc

- next week: đứng cuối câu

=> He wishes Bin will come to his party next week.

Tạm dịch: Anh ấy mong muốn Bin sẽ đến bữa tiệc của anh ấy vào tuần sau.

Đáp án đúng là

Câu 11

Ghép các cụm từ cố định:

Đây là câu nghi vấn của thì tương lai đơn: Will +S + V nguyên thể?

- TRợ động từ đầu câu: Will

- chủ ngữ: Minh

- take O to: đưa ai tới đâu => take them to the zoo: đưa họ đến sở thú

- next Sunday: đứng cuối câu

=> Will Minh take them to the zoo next Sunday?

Tạm dịch: Chủ nhật tới Minh sẽ đưa họ đi sở thú chứ?

Đáp án đúng là

Câu 12

Ghép các cụm từ cố định:

Cấu trúc: S + believe S + will V nguyên thể (tin rằng…)

- I believe (vì Huynh là danh từ số ít nên không thể đi cùng believe)

- Mệnh đề tương lai đơn: Huynh will recover

- recover from : hồi phục từ=> recover from his illness: hồi phục từ căn bệnh

- soon: đứng cuối câu

=> I believe Huynh will recover from her illness soon.

Tạm dịch: Tôi tin rằng chị Huỳnh sẽ sớm khỏi bệnh.

Đáp án đúng là

Câu 13

Ghép các cụm từ cố định:

- Chủ ngữ: They

- Động từ: will drink

- in the same restaurant: cùng một nhà hàng

- next week: đứng cuối câu

=> They will drink in the same restaurant next week.

Tạm dịch: Họ sẽ uống trong cùng một nhà hàng vào tuần tới.

Đáp án đúng là