Đề bài

Câu 1

Match the pictures with their names.

Câu 2

Choose the best answer to complete the sentence. 

The room is messy. First, let’s put the book on the _____.

Câu 3

Fill in each blank with ONE letter.

Câu 4

Fill in each blank with ONE letter.

Câu 5

Fill in each blank with ONE letter.

Câu 6

Choose the best answer.

We live in a town house, but our grandparents live in a/ an  ________ house.

  1. big
  2. small
  3. interesting
  4. old

Câu 7

Choose the best answer.

My bedroom is small but it has a ___________window.

  1. villa
  2. country
  3. apartment
  4. city

Câu 8

Choose the best answer.

My mum wants me to put all the food on the ______.

  1. washing machine
  2. table
  3. fridge
  4. tub

Câu 9

Choose the best answer.

We use a __________ to put the clothes in.

  1. wardrobe
  2. microwave
  3. sink
  4. cooker

Câu 10

Find which word does not belong in each group.

Câu 11

Choose the best answer to complete the sentence. 

We are watching Tom and Jerry on ________.

Câu 12

Choose the best answer to complete the sentence. 

Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.

Câu 13

Match the pictures with suitable activities

Câu 14

Choose the best answer

I'm not careful, so my mother rarely asks me to  ______the dishes.

  1. do

  2. make

  3. take

  4. break

Câu 15

Choose the best answer

My future robot will be able to help me do the ___________.

  1. garden

  2. gardens

  3. gardening

  4. gardened

Đáp án

Câu 1

cut the hedge (v) cắt tỉa hàng rào

do the dishes (v) rửa bát

do the laundry (v) giặt giũ

make the bed (v) dọn dẹp giường

do exercises (v) tập thể dục

Đáp án đúng là

Câu 2

1. kitchen: phòng bếp

2. hall: hành lang/ sảnh

3. bathroom: phòng tắm

4. attic: gác mái

5. bedroom: phòng ngủ

 

Đáp án đúng là

Câu 3

apartment : căn hộ

Đáp án đúng là

Câu 4

stilt house: nhà sàn

Đáp án đúng là

Câu 5

villa: biệt thự

Đáp án đúng là

Câu 6

A. big (adj) to

B. small (adj) nhỏ

C. interesting (adj) thú vị

D. old (adj) cũ

Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.

=> My bedroom is small but it has a big window.

Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.

Đáp án đúng là a

Câu 7

A. villa (n): biệt thự

B. country (n): nông thôn/ đất nước

C. apartment (n): căn hộ

D. city (n): thành phố

=> We live in a town house, but our grandparents live in a country house.

Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.

Đáp án đúng là b

Câu 8

A. washing machine (n): máy giặt

B. table (n): cái bàn

C. fridge (n): tủ lạnh

D. tub (n): bồn tắm

=> My mum wants me to put all the food in the fridge.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh. 

Đáp án đúng là c

Câu 9

A. wardrobe (n) tủ quần áo 

B. microwave (n) lò vi sóng

C. sink (n) bồn rửa

D. cooker (n) nồi cơm

=> We use a wardrobe to put the clothes in.

Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo.

Đáp án đúng là a

Câu 10

Bedroom: phòng ngủ

Toilet: nhà vệ sinh

Library: thư viện

Kitchen: nhà bếp

Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện)

 Đáp án: C

Đáp án đúng là

Câu 11

Ceiling: trần nhà

Shelf: giá, kệ

Floor: tầng

Wall: tường

Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)

=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf

Tạm dịch:  Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá

Đáp án:  B

 

Đáp án đúng là

Câu 12

Cooker: nồi cơm

Bath: bồn tắm

Television: TV

Table: cái bàn

Cụm từ: on TV (trên TV)

=> We are watching Tom and Jerry on television.

Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.

Đáp án: C

Đáp án đúng là

Câu 13

Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)

Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing

=> Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on.

Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.

Đáp án: A

Đáp án đúng là

Câu 14

do(v) làm

make (v) làm

take (v) lấy

break (v) làm vỡ

Ta có cụm từ do the dishes: rửa bát

=> I'm not careful, so my mother rarely asks me to do the dishes.

Tạm dịch: Tính tôi không cẩn thận nên ít khi mẹ nhờ tôi rửa bát.

Đáp án đúng là a