Đề bài
Câu 1
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
busy
easy
music
sound
Câu 2
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
visit
story
person
hospital
Câu 3
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
learns
travels
puts
begs
Câu 4
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
lives
catches
cures
loves
Câu 5
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
cousin
present
design
herself
Câu 6
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
result
version
husband
president
Câu 7
Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân
disaster
Câu 8
Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân
thousand
Câu 9
Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân
pressure
Câu 10
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
dessert
massive
message
classic
Câu 11
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
glass
address
across
scissors
Câu 12
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
these
cheese
choose
course
Câu 13
Nghe và chọn phát âm của từ gạch chân
analysis
Câu 15
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
buzz
blizzard
fuzzy
pizza
Đáp án
Câu 1
busy /ˈbɪzi/
easy/ˈiːzi/
music/ˈmjuːzɪk/
sound/saʊnd/
Đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Đáp án đúng là d
Câu 2
visit /ˈvɪzɪt/
story/ˈstɔːri/
usual /ˈpɜːsn/
hospital/ˈhɒspɪtl/
Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là s/
Đáp án đúng là a
Câu 3
learns /lɜːnz/
travels/ˈtrævlz/
puts/pʊts/
begs/bɛgz/
Đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Đáp án đúng là c
Câu 4
lives /lɪvz/
catches /ˈkæʧɪz/
cures/kjʊəz/
loves/lʌvz/
Đáp án B đọc là /ɪz/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Đáp án đúng là b
Câu 5
cousin /ˈkʌzn/
present/prɪˈzɛnt/
design/dɪˈzaɪn/
herself/hɜːˈsɛlf/
Đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Đáp án đúng là d
Câu 6
result /rɪˈzʌlt/
version/. /ˈvɜːʃən/
husband/ˈhʌzbənd/
president/ˈprɛzɪdənt/
Đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Đáp án đúng là b
Câu 10
dessert /dɪˈzɜːt/
massive/ˈmæsɪv/
message/ˈmɛsɪʤ/
classic/ˈklæsɪk/
Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Đáp án đúng là a
Câu 11
glass /glɑːs/
address /əˈdrɛs/
across /əˈkrɒs/
scissors /ˈsɪzəz/
Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là s/
Đáp án đúng là d
Câu 12
these /ðiːz/
cheese /ʧiːz/
choose /ʧuːz/
course /kɔːs/
Đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Đáp án đúng là d