Đề bài

Câu 1

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

Câu 2

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

Câu 3

Choose the best answer.

Câu 4

Choose the best answer.

Câu 5

Choose the best answer.

Câu 6

Choose the best answer.

Câu 7

Choose the best answer to complete the sentence.

We ____ a dinner party on Friday and we want to invite you.

Câu 8

Choose the best answer to complete the sentence.

Everything’s arranged. I ________ into a new house this Saturday.

Câu 9

Choose the best answer to complete the sentence.

After this lesson, I ________  a friend at McDonald’s for a burger and a chat.

Câu 10

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

Câu 11

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

Câu 12

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Câu 13

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Câu 14

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Câu 15

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Câu 16

Fill in the blanks with suitable verb tenses.

Đáp án

Câu 1

Dấu hiệu: next month (tháng sau), “she has enough money” (cô ấy có đủ tiền)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> She is buying a new house next month because she has enough money.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ mua một căn nhà mới vào tháng tới vì cô ấy có đủ tiền.

Đáp án đúng là

Câu 2

Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai), “it’s too long” (tóc quá dài)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not+ Ving

=> I am having my hair cut tomorrow because it’s too long.

Tạm dịch: Tôi sẽ cắt tóc vào ngày mai vì tóc quá dài.

Đáp án đúng là

Câu 3

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Susan is meeting me for lunch later.

Tạm dịch: Susan sẽ gặp tôi để ăn trưa sau.

Đáp án: is meeting

Đáp án đúng là

Câu 4

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> I am visiting my grandparents next Sunday.

Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật tới.

Đáp án: am visiting

Đáp án đúng là

Câu 5

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Sandra is seeing Sarah at the railway station tomorrow.

Tạm dịch: Sandra sẽ gặp Sarah tại ga xe lửa vào ngày mai.

Đáp án: is seeing

Đáp án đúng là

Câu 6

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> She is organising on Saturday evening.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ đang tổ chức vào tối thứ bảy.

Đáp án: is organising

Đáp án đúng là

Câu 7

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> We are having a dinner party on Friday and we want to invite you.
Tạm dịch: Chúng tôi có một bữa tiệc tối vào thứ Sáu và chúng tôi muốn mời bạn.

Đáp án: A

Đáp án đúng là

Câu 8

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobeam

Everything’s arranged. I am moving into a new house this Saturday.
Tạm dịch: Mọi thứ đã được sắp xếp. Tôi sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới vào thứ bảy này.

Đáp án: B

Đáp án đúng là

Câu 9

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobe là am

=> After this lesson, I am seeing a friend at McDonald’s for a burger and a chat.
Tạm dịch: Sau bài học này, tôi đang gặp một người bạn ở cửa hàng McDonald để ăn burger và trò chuyện.

Đáp án: A

Đáp án đúng là

Câu 10

Dấu hiệu: this week, he’s on holiday (anh ấy đang nghỉ lễ)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc: Is/ Am/ Are + S + Ving?

=> “Is Lan working this week?” – “No, he’s on holiday.”

Tạm dịch: "Tuần này Lan có làm việc không?" - "Không, cô ấy đang đi nghỉ."

Đáp án đúng là

Câu 11

Dấu hiệu: this week, “I want to lose weight” (tôi muốn giảm cân)

=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước

Cấu trúc:  S+ is/ am/ are + not + Ving

=> I want to lose weight so this week, I am not eating lunch.

Tạm dịch: Tôi muốn giảm cân nên cả tuần nay, tôi sẽ không ăn trưa.

Đáp án đúng là

Câu 12

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ là số nhiều (we-chúng ta) đi với động từ tobe là are

=> We are meeting at the museum this afternoon at four.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ họp tại bảo tàng chiều nay lúc bốn giờ.

Đáp án: are meeting

 

Đáp án đúng là

Câu 13

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ là số nhiều (grandparents –ông bà) đi với động từ tobe là are

=> Our grandparents miss us so much. They are visiting us at Christmas.

Tạm dịch: Ông bà rất nhớ chúng tôi . Họ đến thăm chúng tôi vào Giáng sinh.

Đáp án: are visiting

Đáp án đúng là

Câu 14

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+ am/ is/ are +V-ing

Chủ ngữ "My father" (cha của tôi) số ít.

=> My father is driving to London on Friday.

Tạm dịch: Cha tôi sẽ lái xe đến London vào thứ Sáu tuần tới.

Đáp án: is driving

Đáp án đúng là

Câu 15

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ số ít đi cùng với động từ tobe is

=> Sue is coming to see us tomorrow.

Tạm dịch: Sue sẽ đến gặp chúng ta vào ngày mai.

Đáp án: is coming

Đáp án đúng là