Đề bài

Câu 1

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The blue flower is blooming in the garden.

Câu 2

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

Don’t double the troubles.

Câu 3

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

There is a beautiful blanket on my bed.

Câu 4

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

It’s very hard for blind people to do everything.

Câu 5

Chọn từ mà bạn nghe thấy

Câu 6

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The problem seems to be credibly difficult.

Câu 7

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

Users are enabled to block all the black websites.

Câu 8

Có bao nhiêu âm /bl/ xuất hiện trong câu dưới đây

The old black table is valuable for Blandon’s family.

Câu 9

Chọn từ mà bạn nghe thấy

Câu 10

Chọn từ mà bạn nghe thấy

Câu 11

Chọn từ mà bạn nghe thấy

Câu 12

Chọn từ mà bạn nghe thấy

Đáp án

Câu 1

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- blue /bluː/   

- blooming /ˈbluːmɪŋ/   

Tạm dịch câu: Bông hoa xanh đang nở trong vườn.

Đáp án: A

Đáp án đúng là

Câu 2

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- double /ˈdʌbl/   

- trouble /ˈtrʌbl/   

Tạm dịch câu: Đừng nhân đôi những rắc rối.

Đáp án: C

Đáp án đúng là

Câu 3

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- blanket /ˈblæŋkɪt/   

Tạm dịch câu: Có một cái chăn đẹp trên giường của tôi.

Đáp án: B

Đáp án đúng là

Câu 4

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- blind /blaɪnd/   

Tạm dịch câu: Người mù rất khó làm mọi thứ.

Đáp án: B

Đáp án đúng là

Câu 5

blond hair /blɒnd/ /heə/ : tóc màu vàng

brond hear: sai chính tả

=> She has blond hair.

Tạm dịch: Cô ấy có tóc màu vàng hoe.

Đáp án đúng là

Câu 6

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- problem /ˈprɒbləm/   

- credibly /ˈkrɛdəbli/   

Tạm dịch câu: Vấn đề có vẻ là khó một cách đáng tin cậy.

Đáp án: A

Đáp án đúng là

Câu 7

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- enabled /ɪˈneɪbl/   

- block /blɒk/   

- black /blæk/   

Tạm dịch câu: Người dùng có thể chặn tất cả các trang web đen.

Đáp án đúng là

Câu 8

Từ chứa âm/bl/ trong câu là:

- black /blæk/   

- Blandon /blændən/   

- valuable/ˈvæljʊəbl/   

Tạm dịch câu: Chiếc bàn cũ màu đen rất có giá trị đối với gia đình Blandon.

Đáp án: C

Đáp án đúng là

Câu 9

goblin /ˈgɒblɪn/ (n) yêu tinh

goplin: sai chính tả

=> I dreamt about an ugly goblin last night.

Tạm dịch: Tôi mơ thấy một con yêu tinh xấu xí đêm qua.

Đáp án đúng là

Câu 10

- tablet/ˈtæblɪt/ (n) máy tính bảng

- table /ˈteɪbl/  (n) bàn

=> Can I borrow your tablet?

Tạm dịch: Tôi có thể mượn máy tính bảng của bạn được không?

Đáp án đúng là

Câu 11

- bubble/ˈbʌbl/ (n) bong bóng

- trouble/ˈtrʌbl/ (n) rắc rối

=> Don't make any troubles.

Tạm dịch: Đừng gây rắc rối nhé!

Đáp án đúng là