Đề bài
Câu 1
Choose the best answer to complete the sentence.
My father is _______. He likes sport or is good at sport.
Câu 2
Choose the best answer to complete the sentence.
He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
Câu 3
Choose the best answer to complete the sentence.
One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.
Câu 4
Choose the best answer to complete the sentence.
My sister is a _____.
Câu 5
Choose the best answer to complete the sentence.
Mary is a _______ girl.
Câu 6
Choose the best answer to complete the sentence.
My brother is very ________. He’s at least 190 cm.
Câu 7
Choose the best answer to complete the sentence.
Look at the picture! This hair is _____.
Câu 8
Choose the best answer to complete the sentence.
My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.
Câu 9
Choose the best answer to complete the sentence.
I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth.
Câu 10
Choose the best answer to complete the sentence.
My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.
Câu 11
Choose the best answer to complete the sentence.
I’m not a very _______ person. I hate doing homework.
Câu 12
Choose the best answer to complete the sentence.
He is such a _____ boy, always asking questions
Câu 13
Choose the best answer to complete the sentence.
I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.
Câu 14
Choose the best answer to complete the sentence.
She has a high I.Q. She’s very _______.
Câu 15
Choose the best answer to complete the sentence.
My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______.
Câu 16
Choose the best answer to complete the sentence.
You are very ______. You always have a lot of new ideas.
Câu 17
Choose the best answer to complete the sentence.
People in my country are very warm and ______.
Đáp án
Câu 1
Dependent: (adj) phụ thuộc
Friendly: (adj) thân thiện
Serious: (adj) nghiêm trọng
Talkative: (adj) nói nhiều
=> People in my country are very warm and friendly
Tạm dịch:
Người dân nước tôi rất ấm áp và thân thiện.
Đáp án: B
Đáp án đúng là
Câu 2
Gymnastic (adj) thuộc thể dục
Gymnasium (n) phòng thể dục
Gymnast (n) vận động viên thể dục
Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)
=> My sister is a gymnast
Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục
Đáp án: C
Đáp án đúng là
Câu 3
Beautiful (adj): xinh đẹp
Handsome (adj): đẹp trai
Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y
=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng
Active (adj) năng động
Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D
Mary là tên nữ => loại B
=> Mary is a beautiful girl.
Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.
Đáp án: A
Đáp án đúng là
Câu 4
Tall (adj) cao
High (adj) cao
Long (adj) dài
Height (n) chiều cao
Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D
Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C
High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.
Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người
=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.
Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.
Đáp án: A
Đáp án đúng là
Câu 5
curly (adj): xoăn
chubby (adj): mũm mĩm
blonde (adj): tóc vàng
straight (adj): thẳng
Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn => chọn A
=> Look at the picture! This hair is curly
Tạm dịch: Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.
Đáp án: A
Đáp án đúng là
Câu 6
Patient (adj) kiên nhẫn
Sporty (adj) đam mê thể thao
Creative (adj) sáng tạo
Excited (adj) hào hứng
=> My father is sporty . He likes sport or is good at sport.
Tạm dịch: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc giỏi thể thao.
Đáp án: B
Đáp án đúng là
Câu 7
kind (adj): tốt bụng
handsome (adj): đẹp trai
strong (adj): khỏe mạnh
weak (adj): yếu đuối
=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.
Đáp án: C
Đáp án đúng là
Câu 8
Responsible: (adj) có trách nhiệm
Intelligent: (adj) thông minh
Tall: (adj) cao
Reliable: (adj) đáng tin cậy
- IQ là viết tắt của intelligence quotient – chỉ số thông minh.
=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.
Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh
Đáp án: B
Đáp án đúng là
Câu 9
Funny: (adj) vui tính
Shy: (adj) tự ti, nhút nhát
Lazy: (adj) lười
Active: (adj) năng động
=> My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy.
Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người lạ. Cô ấy rất nhút nhát
Đáp án: B
Đáp án đúng là
Câu 10
- caring (adj): chu đáo
- freedom-loving: yêu tự do
- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng
- creative (adj): sáng tạo
=> You are very creative. You always have a lot of new ideas.
Tạm dịch: Bạn thật là thông minh. Bạn luôn có những ý tưởng mới
Đáp án: D
Đáp án đúng là
Câu 11
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
Đáp án đúng là
Câu 12
kind: tử tế, tốt bụng
patient: kiên nhẫn
dependent: phụ thuộc
honest: trung thực
- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng.
=> My neighbour is a good person. She has been very kind to me.
Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.
Đáp án: A
Đáp án đúng là
Câu 13
Patient: (adj) kiên nhẫn
Hardworking: (adj) chăm chỉ
Creative: (adj) sáng tạo
Quiet (adj): yên lặng, trầm lắng
=> I’m not a very hardworking person. I hate doing homework.
Tạm dịch: Tôi không phải là một người rất chăm chỉ. Tôi ghét làm bài tập về nhà
Đáp án: B
Đáp án đúng là
Câu 14
Curious: (adj) tính tò mò, ham tìm hiểu
Curiosity: (n) sự tò mò
Silliness: (n) sự ngốc nghếch
Silly (adj) ngốc nghếch
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). => loại B và D
Luôn đặt câu hỏi (always asking questions ) => tò mò (curious)
=> He is such a curious boy, always asking questions.
Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi.
Đáp án: A
Đáp án đúng là
Câu 15
embarrassed (adj): xấu hổ
sensitive: (adj): nhạy cảm
shy: (adj) tự ti
serious: (adj): nghiêm trọng
=> I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things.
Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt.
Đáp án: B
Đáp án đúng là
Câu 16
kind /kaɪnd/: (adj) tốt bụng
shy /ʃaɪ/ (adj): xấu hổ, ngại ngùng
honest /ˈɒnɪst/: (adj) thật thà
honesty /ˈɒnəsti/: (n) sự trung thực
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ.
Sau mạo từ "an" cần một tính từ bắt đầu bằng nguyên âm => honest /ˈɒnɪst/ (âm "h" câm)
=> I’m an honest person. I think it is important to tell the truth.
Tạm dịch: Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải nói sự thật.
Đáp án: C
Đáp án đúng là