Đề bài
Câu 1
Match the words with suitable pictures.
Câu 2
Choose the correct answers.
We might have a ________TV to watch TV programmes from space.
wireless
expensive
automatic
local
Câu 3
Choose the correct answers.
I would like to have my house by ___________, so we can see the beach from my window.
the mountains
the city
the sea
the countryside
Câu 4
Choose the correct answers.
We also watch films ________smart phones.
in
at
on
to
Câu 5
Choose the correct answers.
“Do you think that our houses will be _________space?”
in
on
at
to
Câu 6
Choose the correct answers.
__________pencils and paper, every student will have a computer.
By
Instead
Instead of
At
Câu 7
Choose the correct answers.
Super cars will _________water in the future.
go by
run at
run on
travel by
Câu 8
It is an unknown object in the sky. Nobody knows about it. What is ỉt?
an UFO
a helicopter
a plane
a bird
Câu 9
It is a machine look like a human. It helps people doing things. What is it?
a car
a robot
a tool
a housemaid
Câu 10
Choose the best answer
We still do not know the ________ of her house.
locate
located
location
locating
Câu 11
Choose the best answer
A________ is built on open water.
tower
castle
boathouse
building
Câu 12
Choose the best answer
You can change your home address easily by using a ________.
helicopter
bus
motorhome
plane
Câu 13
Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.
There are many appliances in my house.
traffics
devices
furniture
food
Câu 14
Choose the correct answers.
Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.
sun
sunny
solar
lunar
Đáp án
Câu 1
1. UFO (n) đĩa bay
2. helicopter (n) máy bay trực thăng
3. robot (n) rô bốt, người máy
4. boathouse *n) nhà thuyền
5. motorhome (n) nhà lưu động
Đáp án đúng là
Câu 2
wireless (adj) không dây
expensive (adj) đắt
automatic (adj) tự động
local (adj) địa phương
=> We might have a wireless TV to watch TV programmes from space.
Tạm dịch: Chúng ta có thể có một TV không dây để xem các chương trình TV từ không gian.
Đáp án đúng là a
Câu 3
the mountains: núi
the city: thành phố
the sea: biển
the countryside: nông thôn
=> I would like to have my house by the sea, so we can see the beach from my window.
Tạm dịch: Tôi muốn có ngôi nhà của tôi gần biển, vì vậy chúng tôi có thể nhìn thấy bãi biển từ cửa sổ của tôi.
Đáp án đúng là c
Câu 4
Cụm từ on smart phones: trên điện thoại
=> We also watch films on smart phones.
Tạm dịch: Chúng tôi cũng xem phim trên điện thoại thông minh.
Đáp án đúng là c
Câu 5
Cụm từ in space: trong không gian, vũ trụ
=> “Do you think that our houses will be in space?”
Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng ngôi nhà của chúng ta sẽ ở trong không gian?"
Đáp án đúng là a
Câu 6
By + N/ Ving: bằng
Instead: thay vì (đứng độc lập cuối câu)
Instead of + N/ Ving: thay vì
At: Ở, tại
=> Instead of pencils and paper, every student will have a computer.
Tạm dịch: Thay vì bút chì và giấy, mỗi học sinh sẽ có một máy tính.
Đáp án đúng là c
Câu 7
go by (v) di chuyển, đi bằng
run at (v) chạy ở (vận tốc)
run on (v) chạy, vận hành (+ năng lượng)
travel by (v) di chuyển, đi bằng
=> Super cars will run on water in the future.
Tạm dịch: Siêu xe sẽ chạy bằng nước trong tương lai.
Đáp án đúng là c
Câu 8
It is a unknown object in the sky. Nobody knows about it. (Nó là một vật thể không xác định trên bầu trời. Không ai biết về nó.)
UFO (n) đĩa bay
helicopter (n) máy bay trực thăng
plane (n) máy bay
bird (n) chim
Đáp án đúng là a
Câu 9
It is a machine look like a human. It helps people doing things. (Nó là một cỗ máy trông giống như một con người. Nó giúp mọi người làm mọi việc.)
car (n) ô tô
robot (n) rô bốt
tool (n) công cụ
housemaid (n) người giúp việc
Đáp án đúng là b
Câu 10
locate (v): tọa lạc, nằm ở
location (n): địa chỉ, vị trí
Vị trí cần điền là một danh từ nên đáp án đúng là C
=> We still do not know the location of her house.
Tạm dịch: Chúng tôi vẫn chưa biết vị trí của ngôi nhà của cô ấy.
Đáp án đúng là c
Câu 11
tower (n) tháp
castle (n) lâu đài
boathouse (n) nhà thuyền
building (n) tòa nhà
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án boathouse là phù hợp nhất
=> A boathouse is built on open water.
Tạm dịch: Một nhà thuyền được xây dựng trên mặt nước.
Đáp án đúng là c
Câu 12
helicopter (n) mays bay trực thăng
bus (n) xe bus
motorhome (n) nhà lưu động
plane (n) máy bay
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án motorhome là phù hợp nhất
=> You can change your home address easily by using a motorhome.
Tạm dịch: Bạn có thể thay đổi địa chỉ nhà của mình một cách dễ dàng bằng cách sử dụng motorhome.
Đáp án đúng là c
Câu 13
traffics: phương tiện
devices: thiết bị
furniture: nội thất
food: thức ăn
=> There are many devices in my house.
Tạm dịch: Có rất nhiều thiết bị trong nhà của tôi.
Đáp án đúng là b