- Trang chủ
- Lớp 6
- Tiếng Anh Lớp 6
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery Lớp 6
- Unit 1. People are people
- 9. Đọc điền từ Unit 1
-
Unit 0. My world
-
1. Ngữ pháp - Động từ tobe
-
2. Ngữ pháp - Đại từ chủ ngữ
-
3. Ngữ pháp - Tính từ sở hữu
-
4. Ngữ pháp - Danh từ số ít và danh từ số nhiều
-
5. Ngữ pháp - Đại từ chỉ định
-
6. Ngữ pháp - Từ để hỏi
-
7. Ngữ pháp - Câu mệnh lệnh
-
8. Ngữ pháp - Đại từ tân ngữ
-
9. Từ vựng - Màu sắc
-
10. Từ vựng - Mùa và tháng trong năm
-
-
Unit 1. People are people
-
1. Từ vựng - Quốc gia và Quốc tịch
-
2. Từ vựng - Thành viên trong gia đình
-
3. Từ vựng - Miêu tả ngoại hình
-
4. Từ vựng - Miêu tả tính cách
-
5. Từ vựng - Trang phục và phụ kiện
-
6. Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "can"
-
7. Ngữ pháp - Động từ "have got"
-
8. Ngữ âm Unit 1
-
9. Đọc điền từ Unit 1
-
10. Đọc hiểu Unit 1
-
11. Kĩ năng nghe Unit 1
-
-
Unit 2. It's delicious!
-
Unit 3. Every day
-
Unit 4. Love to learn
-
Unit 5. The music of life
-
Unit 6. A question of sport
-
Unit 7. The time machine
-
Unit 8. Talking to the world
-
Unit 9. Getting around
-
Unit 10. My dream job
Đề bài
Câu 1
Complete the text with the words in the box.
Câu 2
Choose the best answer to complete the passage
Fred: Wow! What a fantastic car!
Nicole: ls it Italian?
Fred: No. It it's German. That car is (1) ___ Germany.
Nicole: Look at those are my neighbours. What are they doing here? They are Juan and Amparo. They're from Spain. They are (2) _______.
Fred: But the flag in the car is green and red...
Nicole: Their parents (3) ______ Portuguese.
Fred: Oh! And you. What (4) ________ are you?
Nicole: I'm French.
Fred: So, you are from France.
Nicole: (5) ________ are you from, Fred?
Fred: Guess!
Nicole: You're from the United States of America.
Fred: No, I'm not. I'm from The United Kingdom. I am British.
Nicole: Well, well...another British tourist!
Đáp án
Câu 1
(1), (2) cần một tính từ để miêu tả cho danh từ “hair” ở phía sau do đó 2 tính từ phù hợp nhất là “long” và “fair”
=> She has (1) long, (2) fair hair and blue eyes.
(3) cần một danh từ số nhiều đứng sau tính từ “strong” -> có thể chọn từ “legs” hoặc “arm”. Tuy nhiê, ta thấy ở vế trước của câu đã có từ “legs” nên đáp án phù hợp là “arms”
=> She has long legs and very strong (3) arms.
(4) cần một động từ đi cùng với môn “basketball” nên chọn từ “plays”
=> She (4) plays basketball.
(5) cần một danh từ số nhiều đứng sau tính từ “long” nên chọn từ “legs”
=> She has very long (5) legs
(6) cần chủ ngữ đứng đầu câu nên chọn cụm “she’s”
=> (6) she’s very tall.
(7) cần một danh từ đi sau mạo từ “a” nên ta phải chọn danh từ bắt đầu bằng một phụ âm
=> Joana Smith is a (7) swimmer.
(8) cần một tính từ chỉ quốc tích nên ta chọn từ “ British”
=> She’s (8) British.
(9) cần một danh từ đi sau mạo từ “an” nên ta phải chọn danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm
=> Jo Kelly is an (9) athlete.
(10) cần danh từ số nhiều đi sau tính từ “blue” nên ta chọn từ “eyes”
=> She has long, dark hair and blue (10) eyes.
Đáp án đúng là