Đề bài
Câu 1
Choose the best answer
Câu 2
Choose the best answer
Câu 3
Choose the best answer
Câu 4
Choose the best answer
Câu 5
Choose the best answer
Câu 6
Choose the best answer
Câu 7
Choose the best answer
Câu 8
Choose the best answer
Câu 9
Choose the best answer
Câu 10
Choose the best answer
Đáp án
Câu 1
Dịch câu hỏi: Nếu bạn đang suy nghĩ quá nhiều về những điều tồi tệ, điều đó có nghĩa là bạn đang________.
worried (adj) lo lắng
excited (adj) hào hứng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: worried
Đáp án đúng là
Câu 2
Dịch câu hỏi: Khi bạn làm việc quá chăm chỉ, bạn thường cảm thấy ____________.
sad (adj): buồn
tired (adj): mệt mỏi
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn.
=> When you work too hard, you usually feel tired.
(Khi bạn làm việc quá chăm chỉ, bạn thường cảm thấy mệt mỏi.)
Đáp án: tired
Đáp án đúng là
Câu 3
Dịch câu hỏi: Khi bạn cảm thấy thư giãn và hài lòng, bạn đang _____________.
happy (adj) vui vẻ
sad (adj) buồn
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ happy phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: happy
Đáp án đúng là
Câu 4
Dịch câu hỏi: Khi bạn không có gì thú vị để làm, bạn thường ________.
happy (adj) vui vẻ
bored (adj) buồn chán
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ bored phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: bored
Đáp án đúng là
Câu 5
Dịch câu hỏi: Khi bạn tìm thấy điều gì đó vui nhộn, bạn cảm thấy ____________.
interested (adj) vui vẻ, thích thú
embarrassed (adj) bối rối, ngại ngùng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ interested phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: interested
Đáp án đúng là
Câu 6
Mặt tôi đỏ bừng. Tôi cảm thấy _______ khi tôi nói chuyện trước lớp của mình.
bored (adj): buồn chán
embarrassed (adj): ngại ngùng, xấu hổ
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ embarrassed phù hợp về nghĩa hơn.
=> My face is turning red. I feel embarrassed when I talk in front of my class.
(Mặt tôi đỏ bừng. Tôi cảm thấy xấu hổ khi tôi nói chuyện trước lớp của mình.)
Đáp án: embarrassed
Đáp án đúng là
Câu 7
Dịch câu hỏi: Tôi _____ vì tôi bị mất tiền.
worried (adj) lo lắng
interested (adj) thú vị
relaxed (adj) thoải mái
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: worried
Đáp án đúng là
Câu 8
Dịch câu hỏi: Tôi ______. Tôi muốn đi ngủ.
satisfied (adj) hài lòng
tired (adj) mệt
excited (adj) hào hứng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: tired
Đáp án đúng là
Câu 9
Dịch câu hỏi: Tôi vượt qua kỳ thi. Bây giờ tôi rất ______ với những nỗ lực của tôi.
tired (adj) mệt mỏi
sad (adj) buồn
satisfied (adj) hài lòng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ satisfied phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: satisfied
Đáp án đúng là