Đề bài
Câu 1
Choose the best answer.
You ______ pay for the snack. It’s free.
not has to
doesn’t have to
not have to
don’t have to
Câu 2
Choose the best answer.
Do we _____ our shoes off when entering the church?
Câu 3
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
have take
have to take
having take
having to take
Câu 4
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Câu 5
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Câu 6
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Câu 7
Câu 8
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Câu 9
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Câu 10
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Câu 11
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Câu 12
Choose the best answer to complete the sentence.
You _____ pick up flowers in the school garden.
Câu 13
Choose the best answer to complete the sentence.
Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.
Câu 14
Choose the best answer to complete the sentence.
We _______ eat sweets in the classrooms.
must
mustn't
can’t
should
Câu 15
Choose the best answer to complete the sentence.
I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
should
can
must
mustn’t
Câu 16
Choose the best answer to complete the sentence.
You____ put the rubbish into the bin.
can
must
mustn't
don't have to
Câu 17
Choose the best answer to complete the sentence.
You ______ take photos in this museum. It's against the rule.
can't
must
can
don’t have to
Câu 18
Choose the best answer to complete the sentence.
You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.
must
mustn't
has to
don't have to
Câu 19
Choose the best answer to complete the sentence.
I _______ do my homework. My teacher said so.
must
can
mustn't
don't have to
Câu 20
Choose the best answer to complete the sentence.
This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.
can
must
mustn't
don’t have to
Câu 21
Choose the best answer to complete the sentence.
You _______ across the road without looking around.
can
mustn't
have to
don't have to
Câu 22
Choose the best answer.
We are in the hospital. You _____ smoke here.
must
mustn't
can
don't have to
Đáp án
Câu 1
Don’t/doesn’t have to+V_infi (không phải làm gì)
Chủ ngữ là You => dùng don’t
=> You don’t have to pay for the snack. It’s free.
Tạm dịch: Bạn không phải trả tiền cho bữa ăn nhẹ. Nó miễn phí.
Đáp án đúng là d
Câu 2
mustn’t: cấm làm gì
don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)
- lift (n): thang máy)
=> There is a lift in the building, so I don’t have to climb the stairs.
Tạm dịch: Có một thang máy trong tòa nhà, vì vậy tôi không phải leo cầu thang.
Đáp án: don’t have to
Đáp án đúng là
Câu 3
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Trong câu Yes/ No question, động từ ở nguyên thể => have to take (B)
=> Do we have to take our shoes off when entering the church?
Tạm dịch: Chúng ta có phải cởi giày khi vào nhà thờ không?
Đáp án đúng là b
Câu 4
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
=> Vietnamese students have to wear uniform when they go to school.
Tạm dịch: Học sinh Việt Nam phải mặc đồng phục khi đến trường.
Đáp án đúng là
Câu 5
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ tidy up (dọn dẹp)
Đáp án: You must tidy up your room.
Tạm dịch: Bạn phải dọn dẹp phòng của bạn.
Đáp án đúng là
Câu 6
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ make noise (tạo ra tiếng ồn)
Đáp án: It’s late. You mustn’t make so much noise.
Tạm dịch: Muộn rồi. Bạn không được tạo ra quá nhiều tiếng ồn.
Đáp án đúng là
Câu 7
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ turn the music too loud (mở nhạc lớn)
The baby is sleeping (em bé đang ngủ)
Đáp án:The baby is sleeping. You mustn’t turn the music too loud.
Tạm dịch: Em bé đang ngủ. Bạn không được bật nhạc quá to.
Đáp án đúng là
Câu 8
- must + V: phải làm gì
- mustn’t + V: không được làm gì
Đáp án: We must be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.
Tạm dịch: Chúng tôi phải về nhà trước 9 giờ. Bộ phim bắt đầu lúc 9.15.
Đáp án đúng là
Câu 9
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Trường hợp này hành động uống thuốc là do có yếu tố khách quan tác động (bác sĩ bảo, phải uống để chữa bệnh)
=> dùng “have to”
Đáp án: I have to take these medicines. The doctor said so.
Tạm dịch: Tôi phải dùng những loại thuốc này. Bác sĩ cũng nói vậy.
Đáp án đúng là
Câu 10
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Trường hợp này hiệu lệnh dừng lại là một nghĩa vụ cần thiết phải tuân theo (tín hiệu giao thông) => dùng “have to”
Đáp án: The sign says “Stop”. You have to stop here.
Tạm dịch: Biển báo thông báo "Dừng lại". Bạn phải dừng lại ở đây.
Đáp án đúng là
Câu 11
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Trường hợp này việc rời đi là do hoàn cảnh bắt buộc, nếu không sẽ bị lỡ tàu
=> dùng “have to”
Đáp án: I have to go. Otherwise I’ll miss the train.
Tạm dịch: Tôi phải đi Nếu không tôi sẽ lỡ tàu.
Đáp án đúng là
Câu 12
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì (cấm làm gì)
Don’t have to lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Trong trường hợp này hành động lái xe đến được người nói cho rằng không quan trọng, mang tính ý kiến chủ quan => dùng don’t have to
Đáp án: You don’t have to drive there. You can take the train.
Tạm dịch: Bạn không cần phải lái xe đến đó. Bạn có thể đi tàu.
Đáp án đúng là
Câu 13
mustn’t: không được
don’t have to: không cần
Trong trường hợp này hành động nói cho mọi người là không được phép (theo ý kiến chủ quan của người nói) => dùng mustn’t
Đáp án: You mustn’t tell anyone. It is a big secret.
Tạm dịch: Bạn không được nói cho ai biết. Đó là một bí mật lớn.
Đáp án đúng là
Câu 14
must: phải
mustn't: không được
can’t: không thể
should: nên
Đáp án: You mustn’t pick up flowers in the school garden.
Tạm dịch: Bạn không được hái hoa trong vườn trường.
Đáp án đúng là b
Câu 15
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Can’t: không thể
Should: nên
Đáp án: Travelling on mountains is really dangerous, so you mustn’t go alone.
Tạm dịch: Du lịch trên núi thực sự nguy hiểm, vì vậy bạn không được đi một mình.
Đáp án đúng là d
Câu 16
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Can: có thể
Don’t have to: lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Trường hợp này là nội quy lớp học không được ăn trong giờ => dùng mustn’t
Đáp án: We mustn’t eat sweets in the classrooms.
Tạm dịch: Chúng ta không được ăn đồ ngọt trong lớp học.
Đáp án đúng là c
Câu 17
must: phải, được phép
can: có thể
can’t: không thể
don’t have to: không cần
I can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm.
Đáp án đúng là a
Câu 18
Chủ ngữ là you (bạn) không đi với has to => loại C
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: You must put the rubbish into the bin.
Tạm dịch: Bạn phải bỏ rác vào thùng.
Đáp án đúng là a
Câu 19
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Hành động chụp ảnh trong viện bảo tàng (take photos in this museum) là trái lệ
(against the rule) => không được phép (mustn't)
Đáp án: You mustn't take photos in this museum. It's against the rule.
Tạm dịch: Bạn không được phép chụp ảnh trong bảo tàng này. Nó chống lại các nội quy .
Đáp án đúng là c
Câu 20
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Quy tắc trên máy bay là không được gọi điện thoại => dùng mustn’t
Đáp án: You mustn’t speak on the mobile phone on an aeroplane.
Tạm dịch: Bạn không được phép nói trên điện thoại di động trên máy bay.
Đáp án đúng là c
Câu 21
can: có thể
mustn’t: không được => hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
don’t have to: không cần phải => có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
have to: phải => được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
I have to do my homework. My teacher said so.
Tạm dịch: Tôi phải làm bài về nhà. Giáo viên của tôi cũng nói vậy.
Đáp án đúng là c