Đề bài
Câu 1
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Câu 2
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Câu 3
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Câu 4
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Câu 5
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Câu 6
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Câu 7
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Câu 8
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Câu 9
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Câu 10
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Câu 11
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Câu 12
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Câu 13
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Câu 14
Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn
Câu 15
Choose the best answer.
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
was/come
were/ come
was/ came
were/ came
Đáp án
Câu 1
Dấu hiệu: last week (tuần trước)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?
Chủ ngữ “They” là số nhiều nên động từ tobe chia là “Were”
=> Were they happy last week?
Tạm dịch: Tuần trước họ có vui vẻ không?
Đáp án đúng là
Câu 2
Dấu hiệu: last night (tối qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> I was in London last month.
Tạm dịch: Tôi đã ở London vào tháng trước.
Đáp án đúng là
Câu 3
Dấu hiệu: last night (tối qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “She” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> She was tired last night.
Tạm dịch: Cô ấy đã mệt vào đêm qua.
Đáp án đúng là
Câu 4
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> Yesterday was Monday. I was at school.
Tạm dịch: Ngày hôm qua là thứ hai. Tôi đã ở trường.
Đáp án đúng là
Câu 5
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?
Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> Was he free all day yesterday?
Tạm dịch: Anh ấy có rảnh cả ngày hôm qua không?
Đáp án đúng là
Câu 6
Cấu trúc câu hỏi: Wh- words + was/ were + S +…?
Chủ ngữ “you” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were”
=> When were you born?
Tạm dịch: Bạn sinh ra khi nào?
Đáp án đúng là
Câu 7
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “He” là số ít nên động từ tobe chia là và “wasn’t”
=> He wasn’t at school. He was at home.
Tạm dịch: Anh ấy không ở trường. Anh ấy đã ở nhà.
Đáp án đúng là
Câu 8
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – Yes, S + was/ were
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> Were you busy yesterday? Yes, I was
Tạm dịch: Hôm qua bạn có bận không?- Có, tôi bận.
Đáp án đúng là
Câu 9
Dấu hiệu: last night (tối qua)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t
Chủ ngữ “it” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t
=> Was it cold last night? No, it wasn’t. It was hot.
Tạm dịch: Đêm qua có lạnh không? Không, không phải vậy. Trời nóng.
Đáp án đúng là
Câu 10
Cấu trúc câu hỏi: Wh –word + was/ Were + S +…? – S + was/ were+…
Chủ ngữ “they” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t
=> Where were they on Sunday? They were at the store.
Tạm dịch: Họ đã ở đâu vào Chủ nhật? Họ đã ở cửa hàng.
Đáp án đúng là
Câu 11
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t
Chủ ngữ “Sam” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t
=> Was Sam ill last night? - Yes, she was.
Tạm dịch: Tối qua Sam bị ốm à? - Vâng cô ta đã.
Đáp án đúng là
Câu 12
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t
Chủ ngữ “Nina and Sam” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t
=> Were Nina and Sam strong this morning? No, they weren’t.
Tạm dịch: Sáng nay Nina và Sam có khỏe không? Không, họ không phải vậy.
Đáp án đúng là
Câu 13
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “The weather”, It là số ít nên động từ tobe chia là “was” và “wasn’t”
=> The weather was nice. It wasn’t windy and rainy.
Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời không có gió và mưa.
Đáp án đúng là
Câu 14
Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Chủ ngữ “Mom and Dad”, They là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và “weren’t”
=> Mom and Dad weren’t at home yesterday. They were at the hospital.
Tạm dịch: Hôm qua bố và mẹ không ở nhà. Họ đã ở bệnh viện.
Đáp án đúng là