Đề bài
Câu 1
Choose the best answer
You use it to clean your teeth.
Câu 2
Choose the best answer
You use it to cook food.
Câu 3
Choose the best answer
You watch different programmes on it.
Câu 4
Choose the best answer
You use it to talk to your friends.
Câu 5
Choose the best answer
Câu 6
Choose the best answer
Câu 7
Choose the best answer
You use it to boil water.
Câu 8
Choose the best answer
You use it to provide more energy for your mobile phone battery.
Câu 9
Choose the best answer
Câu 10
Choose the best answer
Câu 11
Fill in the blank with one suitable word
Câu 12
Fill in the blank with one suitable word
Câu 13
Fill in the blank with one suitable word
Câu 14
Fill in the blank with one suitable word
Đáp án
Câu 1
Dịch câu hỏi: Bạn sử dụng nó để làm sạch răng của bạn.
A. kettle (n) ấm nước
B. toothbrush (n) bàn chải đánh răng
C. washing machine (n) máy giặt
Chọn B
Đáp án đúng là
Câu 2
Dịch câu hỏi: Bạn sử dụng nó để nấu thức ăn.
A. alarm clock (n) đồng hồ báo thức
B. radio (n) đài
C. cooker (n) nồi cơm
Chọn C
Đáp án đúng là
Câu 3
Dịch câu hỏi: Bạn xem các chương trình khác nhau trên đó.
A. fridge (n) tủ lạnh
B. TV
C. oven (n) bếp lò
Chọn B
Đáp án đúng là
Câu 4
Dịch câu hỏi: Bạn sử dụng nó để nói chuyện với bạn bè của bạn.
A. alarm clock (n) đồng hồ báo thức
B. smart phone (n) điện thoại thông minh
C. MP3 player (n) máy nghe nhạc di động
D. charger (n) sạc
Chọn B
Đáp án đúng là
Câu 5
A. watch (v) xem
B. share (v) chia sẻ
C. check (v) kiểm tra
=> I can share photos on social networking sites like Facebook, Instagram,…
Tạm dịch: Tôi có thể chia sẻ ảnh trên các trang mạng xã hội như Facebook, Instagram,…
Chọn B
Đáp án đúng là
Câu 6
watch videos: xem video
see pictures: ngắm tranh
surf the internet: lướt mạng
=> I use You tube to watch videos.
Tạm dịch: Tôi sử dụng You tube để xem video.
Chọn A
Đáp án đúng là
Câu 7
Dịch câu hỏi: You use it to boil water.
A. toaster (n) lò nướng
B. light (n) đèn
C. electric kettle (n) ấm điện
D. radio (n) đài
Chọn C
Đáp án đúng là
Câu 8
Dịch câu hỏi: Bạn sử dụng nó để sạc pin điện thoại di động của bạn.
A. charger (n) sạc
B. MP3 player (n) máy nghe nhạc di động
C. game console (n) tay cầm chơi game
D. computer (n) máy tính
Chọn A
Đáp án đúng là
Câu 9
surf (v): lướt
see (v): nhìn
watch (v): xem
Cụm từ: surf the Internet: lướt mạng
=> He uses his phone to surf the internet.
Tạm dịch: Anh ấy sử dụng điện thoại của mình để lướt internet.
Chọn A
Đáp án đúng là
Câu 10
sends messages: gửi tin nhắn
chats: nói chuyện (trực tiếp)
makes phone calls: gọi điện
Dựa vào hình gợi ý, đáp án C phù hợp nhất
=> My mother makes phone calls twice a week.
Tạm dịch: Mẹ tôi gọi điện hai lần một tuần.
Chọn C
Đáp án đúng là
Câu 11
Trong hình là hình ảnh máy nghe nhạc dinh động
Ta có: MP3 player (n) máy nghe nhạc di động
=> How many music tracks do you have on your phone or MP3 player?
Đáp án: MP3 player
Đáp án đúng là
Câu 12
Ta có: webcam (n) camera trực tuyến
=> You need a webcam to video call with your family.
Tạm dịch: Bạn cần một webcam để gọi điện video với gia đình.
Đáp án: webcam
Đáp án đúng là
Câu 13
Ta có: earphones (n) tai nghe
=> Do you listen to music with earphones? What colour are they?
Tạm dịch: Bạn có nghe nhạc bằng tai nghe không? Chúng có màu gì?
Đáp án: earphones
Đáp án đúng là