Đề bài

Câu 1

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

People are usually ____ in the countryside than in the big cities.

Câu 2

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

The road is _____ than the motorway.

Câu 3

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

The road is _____ than the motorway.

Câu 4

Choose the best answer

English is thought to be ……. than Math.

Câu 5

Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

Câu 6

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Max is ____ than Mike.

  1. harder   

  2. the more hard                         

  3. hardest 

  4. the hardest

Câu 7

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Jill is _____than his sister.

Câu 8

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

John is ______ today than he was yesterday.

  1. more careful

  2. careful

  3. more care

  4. care

Câu 9

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.

  1. thought

  2. more thoght

  3. thoughtful

  4. more thoughtful

Câu 10

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Health is ________ money.

  1. help
  2. helper
  3. helpful
  4. more helpful

Câu 11

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

My television is ______ his television.

  1. hapier

  2. more happier

  3. more happy

  4. happier

Câu 12

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

John is ____ than David.

  1. funny
  2. more funny

  3. funnier
  4. funnyer

Câu 13

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

The weather today is _____ it was yesterday.

  1. bad than

  2. worse than

  3. bad

  4. worse

Câu 14

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

  1. good
  2. better
  3. gooder
  4. more good

Câu 15

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

  1. important

  2. important than

  3. more important

  4. more important than

Câu 16

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

  1. important
  2. important than
  3. more important
  4. more important than

Câu 17

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

  1. modern than

  2. more modern than

  3. moderner than

  4. more moderner than

Câu 18

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

  1. more expensive
  2. expensive
  3. expensiver
  4. more expensive than

Đáp án

Câu 1

Friendly (thân thiện) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

=> People are usually friendlier in the countryside than in the big cities.

Tạm dịch: Người ở nông thôn thường thân thiện hơn ở thành phố lớn.

Đáp án:  C

Đáp án đúng là

Câu 2

“lovely” là tính từ ngắn

Cấu trúc: N1 + be + adj-er than + N2

“lovely” (dễ thương) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” nên khi thêm đuôi “-er”, ta  bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

=> This room is lovelier that one.

Tạm dịch: Căn phòng này đáng yêu hơn căn phòng đó.

Đáp án: lovelier

Đáp án đúng là

Câu 3

- narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”

=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er

=> The road is narrower than the motorway.

Tạm dịch: Con đường hẹp hơn đường cao tốc. 

Đáp án: B

Đáp án đúng là

Câu 4

“clever” là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “er” nên vẫn sử dụng quy tắc so sánh hơn với tính từ ngắn

Cấu trúc: N1 + be + adj-er + than + N2

=> Nam is cleverer than Minh.

Tạm dịch: Nam thông minh hơn Minh.

Đáp án: cleverer

Đáp án đúng là

Câu 5

- narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”

=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er

=> The road is narrower than the motorway.

Tạm dịch: Con đường hẹp hơn đường cao tốc. 

Đáp án: B

Đáp án đúng là

Câu 6

Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”

Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2

Tính từ hard trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: hard => harder

=> English is thought to be harder than Math.              

Tạm dịch: Tiếng Anh được cho là khó hơn Toán.

Đáp án đúng là a

Câu 7

Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”

Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2

Tính từ long trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: long => longer

=> She can’t stay longer than 30 minutes.

Tạm dịch: Cô ấy không thể ở lại lâu hơn 30 phút.

Đáp án đúng là

Câu 8

Careful (cẩn thận) là một tính từ dài.

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

=> Max is more careful than Mike

Tạm dịch: Max cẩn thận hơn Mike.

Đáp án đúng là a

Câu 9

- thought: là danh từ: suy nghĩ

- thoughtful (biết suy nghĩ) là một tính từ dài.

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

=> Jill is more thoughtful than his sister. 
Tạm dịch: Jill chu đáo hơn chị cậu ấy.

Đáp án đúng là d

Câu 10

- help (v) giúp đỡ

- helpful (adj) tốt bụng, hay giúp đỡ

Đây là câu phải so sánh tính từ => loại A, B

Cấu trúc so sánh tính từ dài: N1 + be + more + adj + than N2

=> Anna is more helpful than her brother.

Tạm dịch: Anna là người hữu ích hơn anh trai của cô ấy.

Đáp án đúng là d

Câu 11

happy (hạnh phúc) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

=> John is happier today than he was yesterday. 

Tạm dịch: John hôm nay vui vẻ hơn cậu ấy ngày hôm qua.

Đáp án đúng là d

Câu 12

Cấu trúc: N1 + be + adj-er than

funny (hài hước) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

=> These stories are funnier than those ones.

Tạm dịch: Những câu chuyện này hài hước hơn những câu chuyện đó.

Đáp án đúng là c

Câu 13

- bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)

Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than

=> My mother’s cooking is worse than your mother’s cooking.

Tạm dịch: Mẹ của tôi nấu nướng tệ hơn mẹ cậu.

Đáp án đúng là b

Câu 14

Cấu trúc: N1 + be + adj-er than N2

good (tốt, giỏi) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (better)

=> My sister is better at Maths than me.

Tạm dịch: Em gái tôi giỏi Toán hơn tôi.

Đáp án đúng là b

Câu 15

Important (quan trọng) là một tính từ dài.

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

=> Health is more important than money.

Tạm dịch: Sức khỏe quan trọng hơn tiền.   

Đáp án đúng là d

Câu 16

- Important (quan trọng) là một tính từ dài.

- Cấu trúc so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

Nothing is more important than family.

Tạm dịch: Không có gì quan trọng hơn gia đình.

Đáp án đúng là c

Câu 17

modern (hiện đại) là một tính từ dài.

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

=> My television is more modern than his television.

Tạm dịch: Ti vi của tôi hiện đại hơn ti vi của anh ấy.

Đáp án đúng là b