- Trang chủ
- Lớp 6
- Tiếng Anh Lớp 6
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery Lớp 6
- Unit 1. People are people
- 11. Kĩ năng nghe Unit 1
-
Unit 0. My world
-
1. Ngữ pháp - Động từ tobe
-
2. Ngữ pháp - Đại từ chủ ngữ
-
3. Ngữ pháp - Tính từ sở hữu
-
4. Ngữ pháp - Danh từ số ít và danh từ số nhiều
-
5. Ngữ pháp - Đại từ chỉ định
-
6. Ngữ pháp - Từ để hỏi
-
7. Ngữ pháp - Câu mệnh lệnh
-
8. Ngữ pháp - Đại từ tân ngữ
-
9. Từ vựng - Màu sắc
-
10. Từ vựng - Mùa và tháng trong năm
-
-
Unit 1. People are people
-
1. Từ vựng - Quốc gia và Quốc tịch
-
2. Từ vựng - Thành viên trong gia đình
-
3. Từ vựng - Miêu tả ngoại hình
-
4. Từ vựng - Miêu tả tính cách
-
5. Từ vựng - Trang phục và phụ kiện
-
6. Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "can"
-
7. Ngữ pháp - Động từ "have got"
-
8. Ngữ âm Unit 1
-
9. Đọc điền từ Unit 1
-
10. Đọc hiểu Unit 1
-
11. Kĩ năng nghe Unit 1
-
-
Unit 2. It's delicious!
-
Unit 3. Every day
-
Unit 4. Love to learn
-
Unit 5. The music of life
-
Unit 6. A question of sport
-
Unit 7. The time machine
-
Unit 8. Talking to the world
-
Unit 9. Getting around
-
Unit 10. My dream job
Đề bài
Câu 1
Listen and choose the best answer
Câu 2
Listen and tick True or False
Câu 3
Listen to a conversation fill in the blank with ONE word.
Câu 4
Listen to the following conversation and decide which statements are true (T) or false (F)
Đáp án
Câu 1
1. Gia đình Saira’s có bao nhiêu người?
A. 4
B. 5
C 6
Thông tin: My name's Saira. I'm married. My husband is a doctor and I'm a teacher. We've got three children.
Tạm dịch: Tên tôi là Saira. Tôi đã kết hôn. Chồng tôi là bác sĩ và tôi là giáo viên. Chúng tôi có ba đứa con.
Chọn B
2. Ai là con út trong gia đình bà?
A. Iman
B. Hassan
C. Amber
Thông tin: Iman is the oldest. She's fifteen. Then Hassan is next. He's twelve. And Amber is five years old.
Tạm dịch: Iman là người lớn tuổi nhất. Cô ấy mười lăm tuổi. Tiếp theo là Hassan. Anh ấy mười hai. Và Amber năm tuổi.
Chọn C
3. Ai có đôi mắt xanh như chồng cô ấy?
A. Iman
B. Hassan
C. Amber
Thông tin: All my children have dark hair like me, but my oldest daughter has blue eyes like my husband.
Tạm dịch: Tất cả các con tôi đều có mái tóc đen giống tôi, nhưng con gái lớn của tôi có đôi mắt xanh giống chồng tôi.
Chọn A
4. Các môn thể thao yêu thích của Iman là gì?
A. bóng đá
B. bóng rổ
C. chơi với búp bê
Thông tin: Iman likes playing basketball.
Tạm dịch: Iman thích chơi bóng rổ.
Chọn B
5. Saira mua cho Amber thú cưng nào?
A. một con mèo
B. một con chó
C. một con cá
Thông tin: Amber wants to have a cat. But we can't have big pets in our flat. I'm buying a fish because they're small and easy.
Tạm dịch: Amber muốn có một con mèo. Nhưng chúng tôi không thể có những con vật nuôi lớn trong căn hộ của chúng tôi. Tôi mua một con cá vì chúng nhỏ và dễ nuôi.
Chọn C
Đáp án đúng là
Câu 2
1. His family lives in the USA. (Gia đình anh ấy sống ở Mỹ.)
Thông tin: There are five people in my family. We live in apartment in Santa Monica, California.
Tạm dịch: Có năm nguời trong gia đình của tôi. Chúng tôi sống trong căn hộ ở Santa Monica, California.
Chọn T
2. His mother is a housewife. (Mẹ anh ấy là một bà nội trợ.)
Thông tin: My mom’s name is Kristen. She’s a stay-at-home mom.
Tạm dịch: Tên mẹ tôi là Kristen. Cô ấy là một bà mẹ ở nhà.
Chọn T
3. His father doesn’t have a moustache and a beard. (Cha của anh ấy không có ria mép và không có râu.)
Thông tin: My dad’s name is Aaron. He’s a photographer. He has brown hair and brown eyes. He has a moustache and a beard.
Tạm dịch: Tên bố tôi là Aaron. Anh ấy là một nhiếp ảnh gia. Anh ấy có mái tóc nâu và đôi mắt nâu. Anh ta có một bộ ria mép và một bộ râu.
Chọn F
4. His younger brother Nathan has freckles like him. (Em trai của anh ấy là Nathan cũng bị tàn nhang giống anh ấy.)
Thông tin: My younger brother, Nathan, is seven years old. He has blond hair like me, but he doesn’t have any freckles.
Tạm dịch: Em trai tôi, Nathan, bảy tuổi. Anh ấy có mái tóc vàng giống tôi, nhưng anh ấy không có bất kỳ vết tàn nhang nào.
Chọn F
5. Alex is the youngest member in his family. (Alex là thành viên nhỏ tuổi nhất trong gia đình anh ấy.)
Thông tin: My baby brother, Alex, is eleven months old.
Tạm dịch: Em trai tôi, Alex, được mười một tháng tuổi.
Chọn T
Đáp án đúng là
Câu 3
*Listening script
A: Who is that boy over there, Hanah?
B: That? Er, that’s my brother, Jem.
A: Your brother?
B: Yes, and that’s his girlfriend, Lucy. The pretty girl with the long brown hair.
A: Oh, right. So, you've got a brother?
B: No, I’ve got two brothers, Jem and Alex.
A: Really? ... And ... How old is Alex?
B: Alex and Jem are twins. They are both 15.
A: 15, mmm and does Alex look like Jem?
B: They are exactly the same! They are both tall and thin. They’ve got short brown hair, green eyes and big ears.
A: They are not big. I think they are cute. And... has Alex got a girlfriend?
A: Cậu bé đằng kia là ai vậy, Hanah?
B: Người đó à? Er, đó là em trai của tôi, Jem.
A: Em trai của bạn à?
B: Ừ, và đó là bạn gái của em ấy, Lucy. Cô gái xinh đẹp với mái tóc nâu dài.
A: Ồ, đúng vậy. Vậy là bạn có một người em trai à?
B: Không, tôi có hai em trai, Jem và Alex.
A: Thật sao? ... Và ... Alex bao nhiêu tuổi?
B: Alex và Jem là anh em sinh đôi. Cả hai đều 15.
A: 15 à vậy Alex có giống Jem không?
B: Chúng giống hệt nhau! Chúng đều cao và gầy. Chúng có mái tóc ngắn màu nâu, mắt xanh và tai to.
A: Chúng không quá lớn. Tôi nghĩ rằng chúng khá dễ thương. Còn Alex đã có bạn gái chưa?
Đáp án đúng là