- Trang chủ
- Lớp 6
- Tiếng Anh Lớp 6
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery Lớp 6
- Unit 3. Every day
- 8. Kĩ năng nghe Unit 3
-
Unit 0. My world
-
1. Ngữ pháp - Động từ tobe
-
2. Ngữ pháp - Đại từ chủ ngữ
-
3. Ngữ pháp - Tính từ sở hữu
-
4. Ngữ pháp - Danh từ số ít và danh từ số nhiều
-
5. Ngữ pháp - Đại từ chỉ định
-
6. Ngữ pháp - Từ để hỏi
-
7. Ngữ pháp - Câu mệnh lệnh
-
8. Ngữ pháp - Đại từ tân ngữ
-
9. Từ vựng - Màu sắc
-
10. Từ vựng - Mùa và tháng trong năm
-
-
Unit 1. People are people
-
1. Từ vựng - Quốc gia và Quốc tịch
-
2. Từ vựng - Thành viên trong gia đình
-
3. Từ vựng - Miêu tả ngoại hình
-
4. Từ vựng - Miêu tả tính cách
-
5. Từ vựng - Trang phục và phụ kiện
-
6. Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "can"
-
7. Ngữ pháp - Động từ "have got"
-
8. Ngữ âm Unit 1
-
9. Đọc điền từ Unit 1
-
10. Đọc hiểu Unit 1
-
11. Kĩ năng nghe Unit 1
-
-
Unit 2. It's delicious!
-
Unit 3. Every day
-
Unit 4. Love to learn
-
Unit 5. The music of life
-
Unit 6. A question of sport
-
Unit 7. The time machine
-
Unit 8. Talking to the world
-
Unit 9. Getting around
-
Unit 10. My dream job
Đề bài
Câu 1
Listen and answer the questions
Câu 2
Listen and decide whether the sentences are True or False
Đáp án
Câu 1
1. Anh ấy thường thức dậy lúc mấy giờ?
A. 6 giờ sáng
B. 7 giờ sáng
C. 7.30 sáng
Thông tin: I normally wake up at about 6 or 6.15 am.
Tạm dịch: Tôi thường thức dậy vào khoảng 6 giờ hoặc 6 giờ 15 sáng.
Chọn A
2. Anh ấy ăn gì đầu tiên trong ngày của mình?
A. gạo
B. trái cây
C. thịt
Thông tin: So after I study, I often eat some fruits. This is my first food of the day.
Tạm dịch: Vì vậy, sau khi học, tôi thường ăn một số loại trái cây. Đây là món ăn đầu tiên trong ngày của tôi.
Chọn B
3. Thời gian nghỉ giữa lớp của anh ấy kéo dài bao lâu?
A. 15 phút
B. 13 phút
C. 30 phút
Thông tin: So, during my work day, I have some breaks. Sometimes, I have a 30 – minute break between classes.
Tạm dịch: Vì vậy, trong ngày làm việc, tôi có một số thời gian nghỉ ngơi. Đôi khi, tôi có 30 phút giải lao giữa các tiết học.
Chọn C
4. Ai nấu bữa tối?
A. anh ấy
B. học sinh của anh ấy
C. vợ của anh ấy
Thông tin: My wife cooks dinner every weekdays.
Tạm dịch: Vợ tôi nấu bữa tối mọi ngày trong tuần
Chọn C
5. Anh ấy tập thể dục bao lâu một lần?
A. thường xuyên
B. đôi khi
C. luôn luôn
Thông tin: Some days, I exercise in the evening, too. I don’t exercise every day, only some days.
Tạm dịch: Một số ngày, tôi cũng tập thể dục vào buổi tối. Tôi không tập thể dục hàng ngày, chỉ một số ngày.
Chọn B
Đáp án đúng là