Đề bài

Câu 1

Listen and answer the questions

Câu 2

Listen and decide whether the sentences are True or False

Đáp án

Câu 1

1. Anh ấy thường thức dậy lúc mấy giờ?

A. 6 giờ sáng

B. 7 giờ sáng

C. 7.30 sáng

Thông tin:  I normally wake up at about 6 or 6.15 am.

Tạm dịch: Tôi thường thức dậy vào khoảng 6 giờ hoặc 6 giờ 15 sáng.

Chọn A


2. Anh ấy ăn gì đầu tiên trong ngày của mình?

A. gạo

B. trái cây

C. thịt

Thông tin: So after I study, I often eat some fruits. This is my first food of the day.

Tạm dịch: Vì vậy, sau khi học, tôi thường ăn một số loại trái cây. Đây là món ăn đầu tiên trong ngày của tôi.

Chọn B


3. Thời gian nghỉ giữa lớp của anh ấy kéo dài bao lâu?

A. 15 phút

B. 13 phút

C. 30 phút

Thông tin: So, during my work day, I have some breaks. Sometimes, I have a 30 – minute break between classes.

Tạm dịch: Vì vậy, trong ngày làm việc, tôi có một số thời gian nghỉ ngơi. Đôi khi, tôi có 30 phút giải lao giữa các tiết học.

Chọn C


4. Ai nấu bữa tối?

A. anh ấy

B. học sinh của anh ấy

C. vợ của anh ấy

Thông tin: My wife cooks dinner every weekdays.

Tạm dịch: Vợ tôi nấu bữa tối mọi ngày trong tuần

Chọn C


5. Anh ấy tập thể dục bao lâu một lần?

A. thường xuyên

B. đôi khi

C. luôn luôn

Thông tin: Some days, I exercise in the evening, too. I don’t exercise every day, only some days. 

Tạm dịch: Một số ngày, tôi cũng tập thể dục vào buổi tối. Tôi không tập thể dục hàng ngày, chỉ một số ngày.

Chọn B

Đáp án đúng là