Đề bài
Câu 1
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
- laugh
- brother
- Mars
- answer
Câu 2
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 3
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 4
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 5
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 6
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 7
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 8
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 9
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 10
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
cat
spa
hand
land
Câu 11
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
agree
manage
career
company
Câu 12
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
traffic
station
natural
fashion
Câu 13
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
anything
capital
mango
program
Câu 14
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
magazine
whatever
accurate
marriage
Câu 15
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác
family
map
factory
many
Đáp án
Câu 1
A. laugh /lɑːf/
B. brother /ˈbrʌðə/
C. Mars /mɑːz/
D. answer /ˈɑːnsə/
Phần được gạch chân ở phương án B phát âm /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm /a:/.
Chọn B
Đáp án đúng là b
Câu 2
Lunch: /lʌntʃ/
Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/
Calculator: /ˈkælkjuleɪtə(r)/
Uniform: /ˈjuːnɪfɔːm/
Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /juː/
Đáp án: A
Đáp án đúng là
Câu 3
post /pəʊst/
sun /sʌn/
some /sʌm/
month /mʌnθ/
Câu A phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/.
Đáp án: A
Đáp án đúng là
Câu 4
Photo: /ˈfəʊtəʊ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Home: /həʊm/
Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: C
Đáp án đúng là
Câu 5
Funny: /ˈfʌni/
Lunch: /lʌntʃ/
Run: /rʌn/
Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/
Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: D
Đáp án đúng là
Câu 6
fun /fʌn/
student /ˈstjuːdnt/
hungry /ˈhʌŋɡri/
sun /sʌn/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /juː/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/.
Đáp án: B
Đáp án đúng là
Câu 7
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Judo: /ˈdʒuːdəʊ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Rode: /rəʊd/
Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: A
Đáp án đúng là
Câu 8
Hope: /həʊp/
Homework: /ˈhəʊmwɜːk/
One: /wʌn/
Post: /pəʊst/
Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: C
Đáp án đúng là
Câu 9
Come: /kʌm/
Month: /mʌnθ/
Mother: /ˈmʌðə(r)/
Open: /ˈəʊpən/
Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: D
Đáp án đúng là
Câu 10
cat /kæt/
spa/spɑː/
hand/hænd/
land/lænd/
Đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án đúng là b
Câu 11
agree /əˈɡriː/
manage /ˈmænɪdʒ/
career /kəˈrɪə(r)/
company /ˈkʌmpəni/
Đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/.
Đáp án đúng là b
Câu 12
traffic /ˈtræfɪk/
station/ˈsteɪʃən/
natural/ˈnæʧrəl/
fashion/ˈfæʃən/
Đáp án B đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án đúng là b
Câu 13
anything /ˈɛnɪθɪŋ/
capital/ˈkæpɪtl/
mango /ˈmæŋgəʊ/
program/ˈprəʊgræm/
Đáp án A đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án đúng là a
Câu 14
magazine /ˌmægəˈziːn/
whatever/wɒtˈɛvə/
accurate/ˈækjʊrɪt/
marriage /ˈmærɪʤ/
Đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án đúng là b