- Trang chủ
- Lớp 6
- Tiếng Anh Lớp 6
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on! Lớp 6
- Unit 4. Holidays!
- 13. Kĩ năng đọc - Chủ đề: trang phục và phụ kiện
-
Unit Starter Hello!
-
1. Từ vựng - Quốc gia & Quốc tịch
-
2. Từ vựng -Thể thao
-
3. Từ vựng - Thành viên trong gia đình
-
4. Từ vựng - Ngoại hình và tính cách
-
5. Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "can"
-
6. Ngữ pháp - Đại từ chủ ngữ
-
7. Ngữ pháp - Tính từ sở hữu
-
8. Ngữ pháp - Mạo từ
-
9. Ngữ pháp - Câu mệnh lệnh
-
10. Kỹ năng đọc Chủ đề: quốc gia & quốc tịch
-
11. Kĩ năng đọc - Chủ đề : thể thao
-
12. Kĩ năng đọc - Chủ đề: thành viên gia đình
-
13. Kĩ năng đọc - Chủ đề: ngoại hình và tính cách
-
14. Kĩ năng nghe - Chủ đề: quốc gia & quốc tịch
-
15. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thể thao
-
16. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thành viên gia đình
-
17. Kĩ năng nghe - Chủ đề: ngoại hình & tính cách
-
-
Unit 1. Home & Places
-
1. Từ vựng - Ngôi nhà
-
2. Từ vựng - Đồ dùng & Thiết bị
-
3. Từ vựng - Địa điểm trong thành phố
-
4. Ngữ pháp - Danh từ số ít & danh từ số nhiều
-
5. Ngữ pháp - Đại từ chỉ định
-
6. Ngữ pháp - There is/ There are
-
7. Ngữ pháp - some/ any
-
8. Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí
-
9. Ngữ pháp - Sở hữu cách
-
10. Kĩ năng đọc - Chủ đề: ngôi nhà
-
11. Kĩ năng đọc - Chủ đề: đồ dùng & thiết bị
-
12. Kĩ năng đọc - Chủ đề: địa điểm trong thành phố
-
13. Kĩ năng nghe - Chủ đề: ngôi nhà
-
14. Kĩ năng nghe - Chủ đề: đồ dùng & thiết bị
-
15. Kĩ năng nghe - Chủ đề: địa điểm trong thành phố
-
-
Unit 2. Every day
-
1. Từ vựng - Thói quen sinh hoạt
-
2. Từ vựng - Hoạt động giải trí
-
3. Từ vựng - Môn học ở trường
-
4. Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn
-
5. Ngữ pháp - Giới từ chỉ thời gian
-
6. Ngữ pháp - Từ để hỏi
-
7. Ngữ âm Unit 2
-
8. Kĩ năng đọc Chủ đề: thói quen sinh hoạt
-
9. Kĩ năng đọc - Chủ đề: hoạt động giải trí
-
10. Kĩ năng đọc - Chủ đề: môn học ở trường
-
11. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thói quen sinh hoạt
-
12. Kĩ năng nghe - Chủ đề: hoạt động giải trí
-
13. Kĩ năng nghe - Chủ đề: môn học ở trường
-
-
Unit 3. All about food
-
Unit 4. Holidays!
-
1. Từ vựng - Mùa và tháng trong năm
-
2. Từ vựng - Thời tiết
-
3. Từ vựng - Trang phục và phụ kiện
-
4. Từ vựng - Đặc điểm địa lý
-
5. Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn
-
6. Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
-
7. Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí
-
8. Ngữ pháp - Đại từ tân ngữ
-
9. Ngữ pháp - Đại từ sở hữu
-
10. Ngữ pháp - Thì tương lai gần
-
11. Ngữ pháp - Động từ "have to"
-
12. Kĩ năng đọc Chủ đề: lễ hội vui vẻ
-
13. Kĩ năng đọc - Chủ đề: trang phục và phụ kiện
-
14. Kĩ năng đọc Chủ đề: địa điểm du lịch
-
15. Kĩ năng nghe - Chủ đề: lễ hội vui vẻ
-
16. Kĩ năng nghe - Chủ đề: địa điểm du lịch
-
-
Unit 5. London was great!
-
1. Từ vựng - Nghề nghiệp
-
2. Từ vựng - Phương tiện giao thông
-
3. Từ vựng - Động vật
-
4. Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn với động từ tobe
-
5. Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn với động từ thường
-
6. Ngữ âm - Cách đọc đuôi -ed
-
7. Kĩ năng đọc - Chủ đề: phương tiện giao thông
-
8. Kĩ năng đọc - Chủ đề: động vật
-
9. Kĩ năng nghe - Chủ đề: động vật
-
10. Kĩ năng nghe - Chủ đề: phương tiện giao thông
-
-
Unit 6. Entertainment
-
1. Từ vựng - Phim ảnh và chương trình truyền hình
-
2. Từ vựng - Cụm từ đi với do/ go/ have
-
3. Ngữ pháp - will /be going to/ hiện tại tiếp diễn
-
4. Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "might"
-
5. Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1
-
6. Ngữ pháp - Tính từ đuôi -ed/ -ing
-
7. Ngữ âm - Nguyên âm đôi
-
8. Kĩ năng đọc Unit 6
-
9. Kĩ năng nghe Unit 6
-
Đề bài
Câu 1
Read the passage and choose the best answer
Katy is very excited her class is having a party on Friday because school is closing for the summer holidays. So today she is going shopping with her mum and her friends Pamela and Jenny, they are going to buy something nice for the party. She gets up early and she is eating breakfast when her friends arrive at her house.
They all have some cereal and orange juice together and talk about what they want to buy. "I want a pretty pink dress, says Jenny. "I want a skirt with flowers and a white t-shirt." says Pamela. I don't know what I want to buy," says Katy. "Something nice and not too expensive."
Katy's mum drives them to the mall they go into a large shop and look at all the clothes. There are so many and they don't know where to look first. Katy chooses some jeans and shorts and Jenny looks at a pink dress and a yellow one. “Try them on," says Katy's mum. Katy and Jenny take their clothes and Pamela takes a blue skirt and a flowery skirt. They put on the clothes and look in the mirror, they are happy with their things and decide to buy some of them.
Jenny buys a pink dress and pink sandals. Pamela buys a long, skirt with small flowers on it, a white t- shirt and black sandals. Katy chooses pink shorts and a t-shirt with a pink heart on it. "You all look so pretty in your new clothes, I'm sure you will have such a great time at the party." They all go to the café to have some ice-cream and juice before they go home.
Câu 2
Read the passage and tick True/ False
Hi Friends! I'm Peter from Hungary. I go to a primary school. School starts on 19 September. It's often sunny in the beginning of autumn. And it is a rich season because trees are full of fruits. But in October and November it's usually cold and windy. It rains a lot and it's often foggy. The leaves of the trees fall down.
Winter is usually very cold. The temperature falls under zero. It often shows and there are stormy winds. It is good to sit inside by the fire when the cold wind is blowing outside. Many people like winter because of winter sports like skating, skiing, snowboarding etc. In Hungary there aren't very high mountains so people go abroad skiing.
I like spring a lot because after the long cold, wet and foggy days it is warm again. Trees and bushes are full of blossom. You can see lovely spring flowers everywhere. The weather is quite changeable especially in April. It often rains and there can be hard winds too. Sometimes it's cloudy but most of the time it is warm and sunny.
My favourite season is summer. It is very hot in July and August. Sometimes there are quick showers or rainstorms with thunder and lightning. There are lots of fruit in summer.
Children prefer the summer to all other seasons because there is no school and we can take our holidays.
Đáp án
Câu 1
Katy đi mua sắm với bao nhiêu người?
A. 1
B. 2
C. 3
Thông tin: Katy is very excited her class is having a party on Friday because school is closing for the summer holidays. So today she is going shopping with her mum and her friends Pamela and Jenny
Tạm dịch: Katy rất hào hứng khi lớp của cô ấy tổ chức một bữa tiệc vào thứ Sáu vì trường học sẽ đóng cửa để nghỉ hè. Vì vậy, hôm nay cô ấy sẽ đi mua sắm với mẹ và những người bạn của cô ấy Pamela và Jenny
Đáp án đúng là c