- Trang chủ
- Lớp 6
- Tiếng Anh Lớp 6
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on! Lớp 6
- Unit 2. Every day
- 11. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thói quen sinh hoạt
-
Unit Starter Hello!
-
1. Từ vựng - Quốc gia & Quốc tịch
-
2. Từ vựng -Thể thao
-
3. Từ vựng - Thành viên trong gia đình
-
4. Từ vựng - Ngoại hình và tính cách
-
5. Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "can"
-
6. Ngữ pháp - Đại từ chủ ngữ
-
7. Ngữ pháp - Tính từ sở hữu
-
8. Ngữ pháp - Mạo từ
-
9. Ngữ pháp - Câu mệnh lệnh
-
10. Kỹ năng đọc Chủ đề: quốc gia & quốc tịch
-
11. Kĩ năng đọc - Chủ đề : thể thao
-
12. Kĩ năng đọc - Chủ đề: thành viên gia đình
-
13. Kĩ năng đọc - Chủ đề: ngoại hình và tính cách
-
14. Kĩ năng nghe - Chủ đề: quốc gia & quốc tịch
-
15. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thể thao
-
16. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thành viên gia đình
-
17. Kĩ năng nghe - Chủ đề: ngoại hình & tính cách
-
-
Unit 1. Home & Places
-
1. Từ vựng - Ngôi nhà
-
2. Từ vựng - Đồ dùng & Thiết bị
-
3. Từ vựng - Địa điểm trong thành phố
-
4. Ngữ pháp - Danh từ số ít & danh từ số nhiều
-
5. Ngữ pháp - Đại từ chỉ định
-
6. Ngữ pháp - There is/ There are
-
7. Ngữ pháp - some/ any
-
8. Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí
-
9. Ngữ pháp - Sở hữu cách
-
10. Kĩ năng đọc - Chủ đề: ngôi nhà
-
11. Kĩ năng đọc - Chủ đề: đồ dùng & thiết bị
-
12. Kĩ năng đọc - Chủ đề: địa điểm trong thành phố
-
13. Kĩ năng nghe - Chủ đề: ngôi nhà
-
14. Kĩ năng nghe - Chủ đề: đồ dùng & thiết bị
-
15. Kĩ năng nghe - Chủ đề: địa điểm trong thành phố
-
-
Unit 2. Every day
-
1. Từ vựng - Thói quen sinh hoạt
-
2. Từ vựng - Hoạt động giải trí
-
3. Từ vựng - Môn học ở trường
-
4. Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn
-
5. Ngữ pháp - Giới từ chỉ thời gian
-
6. Ngữ pháp - Từ để hỏi
-
7. Ngữ âm Unit 2
-
8. Kĩ năng đọc Chủ đề: thói quen sinh hoạt
-
9. Kĩ năng đọc - Chủ đề: hoạt động giải trí
-
10. Kĩ năng đọc - Chủ đề: môn học ở trường
-
11. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thói quen sinh hoạt
-
12. Kĩ năng nghe - Chủ đề: hoạt động giải trí
-
13. Kĩ năng nghe - Chủ đề: môn học ở trường
-
-
Unit 3. All about food
-
Unit 4. Holidays!
-
1. Từ vựng - Mùa và tháng trong năm
-
2. Từ vựng - Thời tiết
-
3. Từ vựng - Trang phục và phụ kiện
-
4. Từ vựng - Đặc điểm địa lý
-
5. Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn
-
6. Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
-
7. Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí
-
8. Ngữ pháp - Đại từ tân ngữ
-
9. Ngữ pháp - Đại từ sở hữu
-
10. Ngữ pháp - Thì tương lai gần
-
11. Ngữ pháp - Động từ "have to"
-
12. Kĩ năng đọc Chủ đề: lễ hội vui vẻ
-
13. Kĩ năng đọc - Chủ đề: trang phục và phụ kiện
-
14. Kĩ năng đọc Chủ đề: địa điểm du lịch
-
15. Kĩ năng nghe - Chủ đề: lễ hội vui vẻ
-
16. Kĩ năng nghe - Chủ đề: địa điểm du lịch
-
-
Unit 5. London was great!
-
1. Từ vựng - Nghề nghiệp
-
2. Từ vựng - Phương tiện giao thông
-
3. Từ vựng - Động vật
-
4. Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn với động từ tobe
-
5. Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn với động từ thường
-
6. Ngữ âm - Cách đọc đuôi -ed
-
7. Kĩ năng đọc - Chủ đề: phương tiện giao thông
-
8. Kĩ năng đọc - Chủ đề: động vật
-
9. Kĩ năng nghe - Chủ đề: động vật
-
10. Kĩ năng nghe - Chủ đề: phương tiện giao thông
-
-
Unit 6. Entertainment
-
1. Từ vựng - Phim ảnh và chương trình truyền hình
-
2. Từ vựng - Cụm từ đi với do/ go/ have
-
3. Ngữ pháp - will /be going to/ hiện tại tiếp diễn
-
4. Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "might"
-
5. Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1
-
6. Ngữ pháp - Tính từ đuôi -ed/ -ing
-
7. Ngữ âm - Nguyên âm đôi
-
8. Kĩ năng đọc Unit 6
-
9. Kĩ năng nghe Unit 6
-
Đề bài
Câu 1
Listen and decide whether the sentences are True or False
Câu 2
Listen and answer the questions
Đáp án
Câu 1
1. He likes getting up late. (Anh ấy thích dậy muộn.)
Thông tin: I normally wake up at about 6 or 6.15 am. I like waking up early. I don’t like getting up late.
Tạm dịch: Tôi thường thức dậy vào khoảng 6 giờ hoặc 6 giờ 15 sáng. Tôi thích thức dậy sớm. Tôi không thích dậy muộn.
=> FALSE
2. He teaches students Indonesian. (Anh ấy dạy học sinh tiếng Indonesia.)
Thông tin: I’m an English teacher. I teach my students.
Tạm dịch: Tôi là một giáo viên tiếng Anh. Tôi dạy học trò của mình.
=> FALSE
3. He always eats at home. (Anh ấy luôn ăn ở nhà.)
Thông tin: My wife cooks dinner every weekdays so we eat at home.
Tạm dịch: Vợ tôi nấu bữa tối mọi ngày trong tuần để chúng tôi ăn ở nhà.
=> TRUE
4. Dinner is the biggest meal of the day. (Bữa tối là bữa ăn lớn nhất trong ngày.)
Thông tin: For us, dinner is the biggest meal of the day. We eat a lot for dinner.
Tạm dịch: Đối với chúng tôi, bữa tối là bữa ăn lớn nhất trong ngày. Chúng tôi ăn rất nhiều cho bữa tối.
=> TRUE
5. He usually goes to bed at 10.30 pm. (Anh ấy thường đi ngủ lúc 10h30 tối.)
Thông tin: I usually go to bed at 10 pm.
Tạm dịch: Tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ tối.
=> FALSE
Đáp án đúng là