- Trang chủ
- Lớp 6
- Tiếng Anh Lớp 6
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on! Lớp 6
- Unit 5. London was great!
- 10. Kĩ năng nghe - Chủ đề: phương tiện giao thông
-
Unit Starter Hello!
-
1. Từ vựng - Quốc gia & Quốc tịch
-
2. Từ vựng -Thể thao
-
3. Từ vựng - Thành viên trong gia đình
-
4. Từ vựng - Ngoại hình và tính cách
-
5. Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "can"
-
6. Ngữ pháp - Đại từ chủ ngữ
-
7. Ngữ pháp - Tính từ sở hữu
-
8. Ngữ pháp - Mạo từ
-
9. Ngữ pháp - Câu mệnh lệnh
-
10. Kỹ năng đọc Chủ đề: quốc gia & quốc tịch
-
11. Kĩ năng đọc - Chủ đề : thể thao
-
12. Kĩ năng đọc - Chủ đề: thành viên gia đình
-
13. Kĩ năng đọc - Chủ đề: ngoại hình và tính cách
-
14. Kĩ năng nghe - Chủ đề: quốc gia & quốc tịch
-
15. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thể thao
-
16. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thành viên gia đình
-
17. Kĩ năng nghe - Chủ đề: ngoại hình & tính cách
-
-
Unit 1. Home & Places
-
1. Từ vựng - Ngôi nhà
-
2. Từ vựng - Đồ dùng & Thiết bị
-
3. Từ vựng - Địa điểm trong thành phố
-
4. Ngữ pháp - Danh từ số ít & danh từ số nhiều
-
5. Ngữ pháp - Đại từ chỉ định
-
6. Ngữ pháp - There is/ There are
-
7. Ngữ pháp - some/ any
-
8. Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí
-
9. Ngữ pháp - Sở hữu cách
-
10. Kĩ năng đọc - Chủ đề: ngôi nhà
-
11. Kĩ năng đọc - Chủ đề: đồ dùng & thiết bị
-
12. Kĩ năng đọc - Chủ đề: địa điểm trong thành phố
-
13. Kĩ năng nghe - Chủ đề: ngôi nhà
-
14. Kĩ năng nghe - Chủ đề: đồ dùng & thiết bị
-
15. Kĩ năng nghe - Chủ đề: địa điểm trong thành phố
-
-
Unit 2. Every day
-
1. Từ vựng - Thói quen sinh hoạt
-
2. Từ vựng - Hoạt động giải trí
-
3. Từ vựng - Môn học ở trường
-
4. Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn
-
5. Ngữ pháp - Giới từ chỉ thời gian
-
6. Ngữ pháp - Từ để hỏi
-
7. Ngữ âm Unit 2
-
8. Kĩ năng đọc Chủ đề: thói quen sinh hoạt
-
9. Kĩ năng đọc - Chủ đề: hoạt động giải trí
-
10. Kĩ năng đọc - Chủ đề: môn học ở trường
-
11. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thói quen sinh hoạt
-
12. Kĩ năng nghe - Chủ đề: hoạt động giải trí
-
13. Kĩ năng nghe - Chủ đề: môn học ở trường
-
-
Unit 3. All about food
-
Unit 4. Holidays!
-
1. Từ vựng - Mùa và tháng trong năm
-
2. Từ vựng - Thời tiết
-
3. Từ vựng - Trang phục và phụ kiện
-
4. Từ vựng - Đặc điểm địa lý
-
5. Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn
-
6. Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
-
7. Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí
-
8. Ngữ pháp - Đại từ tân ngữ
-
9. Ngữ pháp - Đại từ sở hữu
-
10. Ngữ pháp - Thì tương lai gần
-
11. Ngữ pháp - Động từ "have to"
-
12. Kĩ năng đọc Chủ đề: lễ hội vui vẻ
-
13. Kĩ năng đọc - Chủ đề: trang phục và phụ kiện
-
14. Kĩ năng đọc Chủ đề: địa điểm du lịch
-
15. Kĩ năng nghe - Chủ đề: lễ hội vui vẻ
-
16. Kĩ năng nghe - Chủ đề: địa điểm du lịch
-
-
Unit 5. London was great!
-
1. Từ vựng - Nghề nghiệp
-
2. Từ vựng - Phương tiện giao thông
-
3. Từ vựng - Động vật
-
4. Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn với động từ tobe
-
5. Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn với động từ thường
-
6. Ngữ âm - Cách đọc đuôi -ed
-
7. Kĩ năng đọc - Chủ đề: phương tiện giao thông
-
8. Kĩ năng đọc - Chủ đề: động vật
-
9. Kĩ năng nghe - Chủ đề: động vật
-
10. Kĩ năng nghe - Chủ đề: phương tiện giao thông
-
-
Unit 6. Entertainment
-
1. Từ vựng - Phim ảnh và chương trình truyền hình
-
2. Từ vựng - Cụm từ đi với do/ go/ have
-
3. Ngữ pháp - will /be going to/ hiện tại tiếp diễn
-
4. Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "might"
-
5. Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1
-
6. Ngữ pháp - Tính từ đuôi -ed/ -ing
-
7. Ngữ âm - Nguyên âm đôi
-
8. Kĩ năng đọc Unit 6
-
9. Kĩ năng nghe Unit 6
-
Đề bài
Câu 1
Listen and choose the best answer.
Câu 2
Read the passage and tick TRUE or FALSE
Travel is something which people do every day. It is very difficult to avoid the need to travel. It may be a trip to school, university or to work. Travelling can often take a long time. People often enjoy travelling abroad for holidays. But for some people travelling is not fun at all. Some people suffer from travel sickness. This means that they will become very unwell each time they travel.
Travelling can be either affordable or costly. It often depends on how far you want to travel and the choice of transport. Using a bicycle will not cost anything as you power it by using your legs. However, the use of a bicycle can be hard work and can take a lot of time to travel long distances. Cars and motorcycles are faster modes of transport, but are more expensive to use as gasoline is needed for them to work.
A train is another mode of transport which is ideal for travelling long distances within the same country, or between countries which are connected by land. A train driver will stop at train stations on route to allow passengers wishing to proceed to the scheduled destination to board the train.
Đáp án
Câu 1
1. Nếu bạn đi du lịch một quãng đường rất dài, bạn nên ______
Một chuyến dạo bộ
B. đi xe đạp
C. lái xe ô tô
Thông tin: Sometimes you can just move your feet and walk. Walking is good for you. Some places are too far to walk to. You might have to ride a bicycle or ride on a skateboard. Some places are too far away to ride your bicycle too. You might have to drive in a car, or a van, or even a truck.
Tạm dịch: Đôi khi bạn có thể vừa cử động chân vừa đi bộ. Đi bộ rất tốt cho bạn. Một số nơi quá xa để đi bộ đến. Bạn có thể phải đi xe đạp hoặc đi trên ván trượt. Một số nơi quá xa để bạn có thể đi xe đạp. Bạn có thể phải lái xe hơi, xe tải, hoặc thậm chí là xe tải.
Chọn C
2. Anh ấy muốn trở thành một _________.
A. tài xế ô tô
B. tài xế xe tải
C. tài xế taxi
Thông tin: I would like to be a truck driver. I would travel all over and sit high up in the cab.
Tạm dịch: Tôi muốn trở thành một tài xế xe tải. Tôi sẽ đi khắp nơi và ngồi trên cao trong khoang xe.
Chọn B
3. Sử dụng ngựa là ________.
A. không phổ biến
B. đắt
C. thuận tiện
Thông tin: Not too many people around here use horses for transportation. They used to use horses for transportation in the old days.
Tạm dịch: Không có quá nhiều người ở đây sử dụng ngựa để vận chuyển. Ngày xưa họ thường dùng ngựa để vận chuyển.
Chọn A
4. Đi du lịch bằng _______ là nhanh nhất.
A. xe lửa
B. máy bay
C. thuyền
Thông tin: If you want to travel very far away, you have to go on a train, a plane, or a boat. If you are in a hurry, it is best to take a plane. Planes fly through the air very fast.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn đi rất xa, bạn phải đi tàu, máy bay, thuyền. Nếu đang vội, tốt nhất bạn nên đi máy bay. Máy bay bay trong không khí rất nhanh.
Chọn B
5. Mọi người có thể đi du lịch đến tất cả các nơi trên thế giới một cách nhanh chóng và dễ dàng vì_____.
A. Thế giới thực sự nhỏ hơn.
B. Đến những nơi xa xôi đã trở nên dễ dàng.
C. Không đáp án nào đúng.
Thông tin: People can travel to all parts of the world quickly and easily. The world is not really smaller, but it has become easy to get to faraway places.
Tạm dịch: Mọi người có thể đi đến mọi nơi trên thế giới một cách nhanh chóng và dễ dàng. Thế giới không thực sự nhỏ hơn, nhưng nó đã trở nên dễ dàng để đến những nơi xa xôi.
Chọn B
Đáp án đúng là