Đề bài

Câu 1

Choose the best answer.

Teacher: ________________.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

  1. Stand up

  2. Standing up

  3. Sit down

  4. Sitting down

Câu 2

Choose the best answer.

Don't _________ late for school.  

  1. being

  2. be

  3. been

  4. All are correct.

Câu 3

Choose the best answer.

Please _________ more loudly.  

  1. talk

  2. do talk

  3. Both A and B are correct

  4. None are correct

Câu 4

Choose the best answer.

Please _________ your book. Now we move to listening skill.  

  1. open

  2. opening

  3. close

  4. closing

Câu 5

Choose the best answer.

______ your seat and ______ silent!

  1. Take/keep

  2. Taking/keep

  3. Take/keeping

  4. Taking/keeping

Câu 6

Choose the best answer.

Câu 7

Choose the best answer.

Câu 8

Choose the best answer.

Câu 9

Choose the best answer.

Câu 10

Choose the best answer.

Câu 11

Choose the best answer.

If you have any questions, please _________ your hand.

  1. raising

  2. raised

  3. raise

  4. put down

Câu 12

Choose the best answer.

_________ alone. It's very dangerous.

  1. Travel

  2. Do travel

  3. Don't travel

  4. Travelling

Câu 13

Choose the best answer.

________ about the examination. Just relax.

  1. Don’t worry

  2. Worrying

  3. Worry

  4. Don’t worrying

Câu 14

Choose the best answer.

This is the hospital. _____________ here.

  1. Smoke

  2. Smoked

  3. Do smoke

  4. Don't smoke

Câu 15

Choose the best answer.

_________ your music, please. It's a little noisy.

  1. Turn on

  2. Turn off

  3. Turn up

  4. Turn down 

Câu 16

Match the imperatives with the corresponding situations.

Câu 17

Match the imperatives with the corresponding situations.

 Nối những câu mệnh lệnh với những tình huống tương ứng.

Câu 18

Make imperatives using the sentences below.

Câu 19

Make imperatives using the sentences below.

Câu 20

Make imperatives using the sentences below.

Câu 21

Make imperatives using the sentences below.

Câu 22

Make imperatives using the sentences below.

Đáp án

Câu 1

Stand up: đứng dậy

Sit down: ngồi xuống

Teacher: Stand up.

(Giáo viên: Cả lớp đứng dậy.)

Students: Good morning, teacher!

(Học sinh: Chào buổi sáng, cô ạ!)

Teacher: Good morning, students!

(Giáo viên: Chào buổi sáng, các em học sinh!)

Đáp án đúng là a

Câu 2

Sau trợ động từ don’t ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => be

=> Don't be late for school.  

Tạm dịch: Đừng đi học muộn.

Đáp án đúng là b

Câu 3

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => talk

Ngoài ra dạng nhấn mạnh của câu điều kiện là Do + V

=> Please talk more loudly.

Please do talk more loudly

Tạm dịch: Hãy nói to hơn.

Đáp án đúng là c

Câu 4

open (v): mở

close (v): đóng

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => open

=> Please open your book. Now we move to listening skill.  

(Hãy mở sách của bạn ra. Bây giờ chúng ta chuyển sang kỹ năng nghe.)

Đáp án đúng là a

Câu 5

Câu trên là câu mệnh lệnh nên ta dùng động từ ở dạng nguyên thể

=> Take your seat and keep silent!

Tạm dịch: Hãy ngồi xuống và giữ im lặng!

Đáp án đúng là a

Câu 6

Cấu trúc câu mệnh lệnh phủ định: Don’t +V nguyên thể

=> Don’t smoke here.

Tạm dịch: Đừng hút thuốc ở đây.

Đáp án đúng là

Câu 7

Cấu trúc câu mệnh lệnh khẳng định: V nguyên thể

=> Please put your hands on the table.

Tạm dịch: Hãy đặt tay lên bàn.

Đáp án đúng là

Câu 8

Cấu trúc câu mệnh lệnh phủ định: Don’t +V nguyên thể

Cấu trúc câu mệnh lệnh khẳng định: V nguyên thể

Dựa vào ngữ cảnh câu , ta thấy câu mệnh lệnh phủ định phù hợp về nghĩa hơn

=> Don’t be sad. Everything will be alright!

Tạm dịch: Đừng buồn. Mọi thứ sẽ ổn thôi!

Đáp án đúng là

Câu 9

Cấu trúc câu mệnh lệnh phủ định: Don’t +V nguyên thể

=> Don’t eat too many sweets.

Tạm dịch: Không ăn quá nhiều đồ ngọt.

Đáp án đúng là

Câu 10

Cấu trúc câu mệnh lệnh khẳng định: V nguyên thể

=> Raise your hand before talking.

Tạm dịch: Hãy giơ tay lên trước khi nói chuyện.

Đáp án đúng là

Câu 11

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => raise

=> If you have any questions, please raise your hand.

Tạm dịch: Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy giơ tay.

Đáp án đúng là c

Câu 12

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể

=> Don’t travel alone. It's very dangerous.

Tạm dịch: Đừng đi du lịch một mình. Nó rất nguy hiểm.

Đáp án đúng là c

Câu 13

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể

=> Don’t worry about the examination. Just relax.

Tạm dịch: Đừng lo lắng về kỳ thi. Hãy thư giãn đi.

Đáp án đúng là a

Câu 14

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể

=> This is the hospital. Don’t smoke here.

Tạm dịch: Đây là bệnh viện. Không hút thuốc ở đây.

Đáp án đúng là d

Câu 15

turn on: bật lên

turn off: tắt đi

turn up: bật to lên

turn down: bật nhỏ đi

=> Turn down your music, please. It's a little noisy.

Tạm dịch: Xin hãy bật nhỏ nhạc đi. Nó hơi ồn ào.

Đáp án đúng là d

Câu 16

I'm thirsty. - Have an orange juice.

( Tôi khát nước. – Hãy uống một ly nước cam.)

It's a little bit hot. - Please turn on the fan.

( Hơi nóng một chút – Làm ơn hãy bật quạt)

It's so cold. - Have a hot cup of tea.

( Trời lạnh quá – Hãy uống một tách trà nóng)

I'm very tired. – Sleep more

( Tôi mệt quá – Hãy ngủ nhiều hơn)

Đáp án đúng là

Câu 17

Where is the museum? - Go straight ahead and turn right.

Tạm dịch: Bảo tàng ở đâu? – Đi thẳng và rẽ phải.

Is this your ball? - Yes. Throw it to me, please?

Tạm dịch: Đây là quả bóng của bạn? – Vâng, làm ơn hãy ném đó cho tôi.

It's too noisy. - Keep silent, please.

Tạm dịch: Ồn ào quá – Làm ơn hãy giữ im lặng.

How to make the food softer? - Pour a little wine into the pot and stir constantly.

Tạm dịch: Làm thế nào để thực phẩm mềm hơn? – Hãy đổ một ít rượu vào nồi và khuấy liên tục.

Đáp án đúng là

Câu 18

Dịch câu gốc: You shouldn’t eat unhealthy food. (Bạn không nên ăn thức ăn không lành mạnh.)

Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định

Cấu trúc: Don’t V nguyên thể

=> Don’t eat unhealthy food.

Tạm dịch: Không ăn thức ăn không lành mạnh.

Đáp án đúng là

Câu 19

It’s important not to smoke.

(Điều quan trọng là không hút thuốc.)

Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định.

Cấu trúc: Don’t + V nguyên thể.

=> Don’t smoke.

(Không hút thuốc.)

Đáp án đúng là

Câu 20

Dịch câu gốc: You need to make sure you drink plenty of water. (Bạn cần đảm bảo rằng mình uống nhiều nước.)

Đây là câu khuyên nhủ nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh khẳng định

Cấu trúc: V nguyên thể

=> Drink plenty of water.

Tạm dịch: Hãy uống nhiều nước.

Đáp án đúng là

Câu 21

Dịch câu gốc: You should wear good – quality trainers. (Bạn nên mặc đồ tập chất lượng tốt.)

Đây là câu khuyên nhủ nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh khẳng định

Cấu trúc: S + should + V -> V nguyên thể

=> Wear good – quality trainers.

Tạm dịch: Hãy mặc quần áo tập chất lượng tốt.

Đáp án đúng là