Đề bài

Câu 1

Choose the best answer.

We always _____ home immediately after school.

  1. have
  2. play
  3. do
  4. go

Câu 2

Choose the best answer.

At weekends, she often __________ swimming with her friends.
  1. goes
  2. go
  3. plays
  4. play

Câu 3

Choose the best answer.

In the afternoon, students __________many interesting clubs.

  1. join
  2. do
  3. play
  4. have

Câu 4

Choose the best answer.

Mai ________ table tennis with her family once a week.
  1. does
  2. do
  3. plays
  4. play

Câu 5

Choose the best answer.

At lunchtime, you can ________lunch in the school canteen.

  1. go
  2. be
  3. have
  4. do

Câu 6

Choose the best answer.

_______morning exercise is good for you.

  1. Doing
  2. Studying
  3. Playing
  4. Having

Câu 7

Choose the best answer.

James is_____ judo in the playground with his friends and he is very excited.

Câu 8

Choose the best answer.

Keep quiet! Jessica________ a headache so she is sleeping in her bedroom.

Câu 9

Choose the best answer.

My father is___  a cup of coffee with his colleague in the living room now.

Câu 10

Choose the best answer.

Williams always ____ breakfast with bread, egg and milk before going to school.  

Câu 11

Choose the best answer.

Tiffany and Rosy usually help their mom ___ the chores at the weekend.

Câu 12

Choose the best answer.

My brother____ basketball with his friends three times a week.

Câu 13

Choose the best answer.

Helen rarely_____ a chat with her pen friend in America.

Câu 14

Put the words below into the correct verb group.

Câu 15

Choose the best answer.
In Maths, we have a lot of ________.
  1. books - to have
  2. homework - to do
  3. science - to study
  4. vocabulary - to play

Đáp án

Câu 1

A. have (v) có

B. play (v) chơi

C. do (v) làm

D. go (v) đi

Cụm từ: go home: đi về nhà

=> We always go home immediately after school.

Tạm dịch: Chúng tôi luôn về nhà ngay sau khi tan học.

Đáp án đúng là d

Câu 2

Dấu hiệu nhận biết: often (thường xuyên) => dùng thì hiện tại đơn

Chủ ngữ (she) số ít nên động từ phải thêm s,es => loại B, D

Cụm từ: go swimming: đi bơi

=> At weekends, she often goes swimming with her friends.

Tạm dịch: Cuối tuần, cô ấythường đi bơi cùng bạn bè.

Đáp án đúng là a

Câu 3

A. join (v) tham gia

B. do (v) làm

C. play (v) chơi

D. have (v) có

Cụm từ: join clubs: tham gia các câu lạc bộ

=> In the afternoon, students join many interesting clubs.

Tạm dịch: Buổi chiều, sinh viên tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.

Đáp án đúng là a

Câu 4

Dấu hiệu nhận biết: once a week (1 lần/ tuần) => dùng thì hiện tại đơn

Chủ ngữ (Mai) số ít nên động từ phải thêm s,es => loại B, D

Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)

=> Mai plays table tennis with her family once a week.

Tạm dịch: Mai chơi bóng bàn với gia đình mỗi tuần một lần.

Đáp án đúng là c

Câu 5

Cụm từ: have lunch: ăn trưa

=> At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.

Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.

Đáp án đúng là c

Câu 6

Cụm từ do morning exercise: tập thể dục buổi sáng

Chú ý: Khi động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia ở dạng Ving

=> Doing morning exercise is good for you.

Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng rất tốt cho bạn.

Đáp án đúng là a

Câu 7

Cụm từ: do judo (tập judo)

=> James is doing judo in the playground with his friends and he is very excited.

Tạm dịch: James đang tập judo trong sân chơi với bạn bè và anh ấy rất phấn khích.

Đáp án:  B. doing

Đáp án đúng là

Câu 8

Cụm từ: have a headache (đau đầu)

=> Keep quiet! Jessica has a headache so she is sleeping in her bedroom.

Tạm dịch: Giữ im lặng! Jessica bị đau đầu nên đang ngủ trong phòng ngủ.

Đáp án: D. has

Đáp án đúng là

Câu 9

Cụm từ: have a cup of (có một cốc gì)

 => My father is having a cup of coffee with his colleague in the living room now.

Tạm dịch: Bố tôi đang uống tách cà phê với đồng nghiệp trong phòng khách bây giờ.
Đáp án: D. having

Đáp án đúng là

Câu 10

Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)

=> Williams always has breakfast with bread, egg and milk before going to school. 

Tạm dịch:  Williams luôn ăn sáng với bánh mì, trứng và sữa trước khi đến trường.

Đáp án:  A. has

Đáp án đúng là

Câu 11

Cụm từ: help sb do st (giúp ai làm gì), do the chores (làm việc nhà)

=> Tiffany and Rosy usually help their mom do the chores at the weekend.

Tạm dịch: Tiffany và Rosy thường giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần.

Đáp án: B. do

Đáp án đúng là

Câu 12

Cụm từ: play basketball (chơi bóng rổ)

=> My brother plays basketball with his friends three times a week.

Tạm dịch: Anh trai tôi chơi bóng rổ với bạn bè ba lần một tuần.

Đáp án: C. plays

Đáp án đúng là

Câu 13

Cụm từ: have a chat (nói chuyện)

=> Helen rarely has a chat with her pen friend in America.

Tạm dịch: Helen hiếm khi trò chuyện với người bạn qua thư ở Mỹ.

Đáp án: B. has

Đáp án đúng là

Câu 14

1. play

- play football: chơi bóng đá

- play piano: chơi đàn pi-a-no

- play the guitar: chơi đàn ghi-ta

- play badminton: chơi cầu lông

- plahy basketball: chơi bóng rổ

2. do

- do homework: làm bài tập về nhà

- do vocabulary: làm từ vựng

- do ballet: múa ba – lê

- do experiment: làm thí nghiệm

- do karate: tập võ ka-ra-te

Đáp án đúng là