- Trang chủ
- Lớp 6
- Tiếng Anh Lớp 6
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on! Lớp 6
- Unit 1. Home & Places
- 14. Kĩ năng nghe - Chủ đề: đồ dùng & thiết bị
-
Unit Starter Hello!
-
1. Từ vựng - Quốc gia & Quốc tịch
-
2. Từ vựng -Thể thao
-
3. Từ vựng - Thành viên trong gia đình
-
4. Từ vựng - Ngoại hình và tính cách
-
5. Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "can"
-
6. Ngữ pháp - Đại từ chủ ngữ
-
7. Ngữ pháp - Tính từ sở hữu
-
8. Ngữ pháp - Mạo từ
-
9. Ngữ pháp - Câu mệnh lệnh
-
10. Kỹ năng đọc Chủ đề: quốc gia & quốc tịch
-
11. Kĩ năng đọc - Chủ đề : thể thao
-
12. Kĩ năng đọc - Chủ đề: thành viên gia đình
-
13. Kĩ năng đọc - Chủ đề: ngoại hình và tính cách
-
14. Kĩ năng nghe - Chủ đề: quốc gia & quốc tịch
-
15. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thể thao
-
16. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thành viên gia đình
-
17. Kĩ năng nghe - Chủ đề: ngoại hình & tính cách
-
-
Unit 1. Home & Places
-
1. Từ vựng - Ngôi nhà
-
2. Từ vựng - Đồ dùng & Thiết bị
-
3. Từ vựng - Địa điểm trong thành phố
-
4. Ngữ pháp - Danh từ số ít & danh từ số nhiều
-
5. Ngữ pháp - Đại từ chỉ định
-
6. Ngữ pháp - There is/ There are
-
7. Ngữ pháp - some/ any
-
8. Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí
-
9. Ngữ pháp - Sở hữu cách
-
10. Kĩ năng đọc - Chủ đề: ngôi nhà
-
11. Kĩ năng đọc - Chủ đề: đồ dùng & thiết bị
-
12. Kĩ năng đọc - Chủ đề: địa điểm trong thành phố
-
13. Kĩ năng nghe - Chủ đề: ngôi nhà
-
14. Kĩ năng nghe - Chủ đề: đồ dùng & thiết bị
-
15. Kĩ năng nghe - Chủ đề: địa điểm trong thành phố
-
-
Unit 2. Every day
-
1. Từ vựng - Thói quen sinh hoạt
-
2. Từ vựng - Hoạt động giải trí
-
3. Từ vựng - Môn học ở trường
-
4. Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn
-
5. Ngữ pháp - Giới từ chỉ thời gian
-
6. Ngữ pháp - Từ để hỏi
-
7. Ngữ âm Unit 2
-
8. Kĩ năng đọc Chủ đề: thói quen sinh hoạt
-
9. Kĩ năng đọc - Chủ đề: hoạt động giải trí
-
10. Kĩ năng đọc - Chủ đề: môn học ở trường
-
11. Kĩ năng nghe - Chủ đề: thói quen sinh hoạt
-
12. Kĩ năng nghe - Chủ đề: hoạt động giải trí
-
13. Kĩ năng nghe - Chủ đề: môn học ở trường
-
-
Unit 3. All about food
-
Unit 4. Holidays!
-
1. Từ vựng - Mùa và tháng trong năm
-
2. Từ vựng - Thời tiết
-
3. Từ vựng - Trang phục và phụ kiện
-
4. Từ vựng - Đặc điểm địa lý
-
5. Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn
-
6. Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
-
7. Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí
-
8. Ngữ pháp - Đại từ tân ngữ
-
9. Ngữ pháp - Đại từ sở hữu
-
10. Ngữ pháp - Thì tương lai gần
-
11. Ngữ pháp - Động từ "have to"
-
12. Kĩ năng đọc Chủ đề: lễ hội vui vẻ
-
13. Kĩ năng đọc - Chủ đề: trang phục và phụ kiện
-
14. Kĩ năng đọc Chủ đề: địa điểm du lịch
-
15. Kĩ năng nghe - Chủ đề: lễ hội vui vẻ
-
16. Kĩ năng nghe - Chủ đề: địa điểm du lịch
-
-
Unit 5. London was great!
-
1. Từ vựng - Nghề nghiệp
-
2. Từ vựng - Phương tiện giao thông
-
3. Từ vựng - Động vật
-
4. Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn với động từ tobe
-
5. Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn với động từ thường
-
6. Ngữ âm - Cách đọc đuôi -ed
-
7. Kĩ năng đọc - Chủ đề: phương tiện giao thông
-
8. Kĩ năng đọc - Chủ đề: động vật
-
9. Kĩ năng nghe - Chủ đề: động vật
-
10. Kĩ năng nghe - Chủ đề: phương tiện giao thông
-
-
Unit 6. Entertainment
-
1. Từ vựng - Phim ảnh và chương trình truyền hình
-
2. Từ vựng - Cụm từ đi với do/ go/ have
-
3. Ngữ pháp - will /be going to/ hiện tại tiếp diễn
-
4. Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "might"
-
5. Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1
-
6. Ngữ pháp - Tính từ đuôi -ed/ -ing
-
7. Ngữ âm - Nguyên âm đôi
-
8. Kĩ năng đọc Unit 6
-
9. Kĩ năng nghe Unit 6
-
Đề bài
Câu 1
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
Where is my ball?
Câu 2
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
What is in the room?
Câu 3
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
How many lamps are there in the bedroom?
Đáp án
Câu 1
Tom: Where is my ball, Mum?
Toms mother: It's on your bed, dear.
Tom: Ha ha. It's sleeping, Mum.
Toms mother: It's on your bed, dear.
Tom: Ha ha. It's sleeping, Mum.
Tom: Quả bóng của con ở đâu hả mẹ?
Mẹ Tom: Nó ở trên giường của con đó.
Tom: Haha, nó đang ngủ đó mẹ.
Đáp án đúng là
Câu 2
Tom: What's in your room, Mary?
Mary: There is a bed and there are some lamps.
Tom: ls there a television?
Mary: No, there isnt.
Tom: ls there a television?
Mary: No, there isnt.
Tom: Phòng bạn có những gì, Mary?
Mary: Có 1 cái giường và vài cái đèn ngủ
Tom: Có TV không?
Mary: Không có đâu.
Đáp án đúng là