Đề bài

Câu 1

Choose the best answer

I arrive at work _____ nine o’clock. 

  1. at

  2. in

  3. to

  4. for 

Câu 2

Choose the best answer

I get up ____ seven o’clock every morning. 

  1. till

  2. in

  3. for

  4. at 

Câu 3

Choose the best answer

They will come here _____ the morning. 

  1. between

  2. at

  3. for

  4. in 

Câu 4

Fill in the blanks with suitable prepositions

Câu 5

Fill in the blanks with suitable prepositions

Câu 6

Fill in the blanks with suitable prepositions

Câu 7

Choose the best answer

April comes _____ March. 

  1. after

  2. before

  3. during

  4. with

Câu 8

Choose the best answer

I had only a sandwich_______ lunch. 

  1. for

  2. to

  3. at

  4. by 

Câu 9

Choose the best answer

We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning. 

  1. on / in

  2. at / in

  3. in /on

  4. in / at

Câu 10

Fill in the blanks with suitable prepositions

Câu 11

Fill in the blanks with suitable prepositions

Câu 12

Choose the best answer

There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM. 

  1. till

  2. at

  3. on

  4. between 

Câu 13

Fill in the blanks with suitable prepositions

Câu 14

Choose the best answer

He was born_____15th, January. 

  1. on

  2. at

  3. in

  4. of 

Câu 15

Fill in the blanks with suitable prepositions

Đáp án

Câu 1

Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)

=> I arrive at work at nine o’clock. 

Tạm dịch: Tôi đến nơi làm việc lúc chín giờ.

Đáp án đúng là a

Câu 2

Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)

=> I get up at seven o’clock every morning. 

Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc bảy giờ mỗi sáng.

Đáp án đúng là d

Câu 3

Giới từ: in + buổi trong ngày

=> They will come here in the morning. 

Tạm dịch: Họ sẽ đến đây vào buổi sáng.

Đáp án đúng là d

Câu 4

Giới từ: at night (vào buổi tối)

=> I don’t like dark. I try to avoid going out at night.

Tạm dịch: Tôi không thích bóng tối. Tôi cố gắng tránh ra ngoài vào buổi tối.

Đáp án đúng là

Câu 5

Giới từ: at + thời gian cụ thể

=> My class ends at 2 p.m..

Tạm dịch: Lớp học của tôi kết thúc lúc 2 giờ chiều.

Đáp án đúng là

Câu 6

Giới từ: at the moment : ngay lúc này, bây giờ

=> I’m cooking at the moment.

Tạm dịch: Tôi đang nấu ăn vào lúc này.

Đáp án đúng là

Câu 7

after: sau

before: trước

during: trong suốt

with: với

=> April comes after March. 

Tạm dịch: Tháng Tư đến sau tháng Ba.

Đáp án đúng là a

Câu 8

Giới từ: at + bữa ăn

=> I had only a sandwich at lunch. 

Tạm dịch: Tôi chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vào bữa trưa.

Đáp án đúng là c

Câu 9

Giới từ: in + buổi trong ngày, at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)

=> We will be there at 5:00 o’clock early in the morning. 

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến đó lúc 5:00 giờ sáng sớm.

Chọn B

Đáp án đúng là b

Câu 10

Trước tháng trong năm "May" (tháng 5) dùng giới từ "in".

=> Aurora’s birthday is in May, but I don’t know which date.

Tạm dịch: Sinh nhật của Aurora là vào tháng 5, nhưng tôi không biết là ngày nào.

Đáp án đúng là

Câu 11

Giới từ: in + mùa trong năm

=> There is snow in winter. I love this season.

Tạm dịch: Có tuyết vào mùa đông. Tôi yêu mùa này.

Đáp án đúng là

Câu 12

Giới từ: between… and… (từ …đến)

=> There is a meeting between 9:00 AM and 2:00 PM. 

Tạm dịch: Có một cuộc họp từ 9:00 sáng đến 2:00 chiều.

Đáp án đúng là d

Câu 13

Giới từ: in + khoảng thời gian (trong vòng…)

=> My car is being repaired at the garage. It will be ready in two hours.

Tạm dịch: Xe tôi đang sửa ở gara. Nó sẽ sẵn sàng trong hai giờ tới.

Đáp án đúng là

Câu 14

Giới từ: on + ngày cụ thể (vào ngày…)

=> He was born on 15th, January. 

Tạm dịch: Anh ấy sinh ngày 15 tháng 1.

Đáp án đúng là a