Đề bài
Câu 1
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
hear
fear
dear
wear
Câu 2
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
near
appear
bear
idea
Câu 3
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
fear
smear
bear
weary
Câu 4
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
tomb
note
both
rope
Câu 5
Choose the word which has the underlined part pronounced differently
smile
fine
kite
city
Câu 7
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
town
down
know
brown
Câu 8
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
our
about
though
round
Câu 9
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
cloud
shoulder
mouse
house
Câu 10
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
bounce
out
sound
poultry
Câu 11
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
noun
should
account
mountain
Câu 12
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
cheering
idea
career
parent
Câu 13
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
nightmare
atmosphere
clearly
nearby
Câu 14
Classify these words into two columns below.
chair
scared
theatre
wear
Câu 15
Which diphthongs do the underlined words contain?
Câu 16
Listen and decide which sound the word contains.
(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)
die
Câu 17
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án
Câu 1
hear /hɪə(r)/
fear /fɪə(r)/
dear /dɪə(r)/
wear /weə(r)/
Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án đúng là d
Câu 2
near /nɪə(r)/
appear /əˈpɪə(r)/
bear /beə(r)/
idea /aɪˈdɪə/
Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án đúng là c
Câu 3
fear /fɪə(r)/
smear /smɪə(r)/
bear /beə(r)/
weary /ˈwɪəri/
Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án đúng là c
Câu 4
tomb /tuːm/
note /nəʊt/
both /bəʊθ/
rope /rəʊp/
Đáp án A đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Đáp án đúng là a
Câu 5
smile /smaɪl/
fine /faɪn/
kite /kaɪt/
city /siti/
Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Đáp án đúng là d
Câu 6
time /taɪm/
child /tʃaɪld/
climb /klaɪm/
ship /ʃɪp/
Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Đáp án đúng là d
Câu 7
town /taʊn/
down/daʊn/
know/nəʊ/
brown/braʊn/
Đáp án C đọc là / əʊ /, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Đáp án đúng là c
Câu 8
our /ˈaʊə/
about/əˈbaʊt/
though/ðəʊ/
round/raʊnd/
Đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Đáp án đúng là c
Câu 9
cloud /klaʊd/
shoulder/ˈʃəʊldə/
mouse/maʊz/
house/haʊz/
Đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/.
Đáp án đúng là b
Câu 10
bounce /baʊns/
out /aʊt/
sound/saʊnd/
poultry/ˈpəʊltri/
Đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Đáp án đúng là d
Câu 11
noun /naʊn/
should /ʃʊd/
account/əˈkaʊnt/
mountain/ˈmaʊntɪn/
Đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/.
Đáp án đúng là b
Câu 12
cheering /ˈtʃɪərɪŋ/
idea /aɪˈdɪə/
career /kəˈrɪə(r)/
parent /ˈpeərənt/
Câu D âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án đúng là d
Câu 13
nightmare /ˈnaɪtmeə(r)/
atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/
clearly /ˈklɪəli/
nearby /ˌnɪəˈbaɪ/
Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Đáp án đúng là a
Câu 14
chair /tʃeə(r)/
scared /skeəd/
theatre /ˈθɪətə(r)/
wear /weə(r)/
Câu C âm –ea phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /eə/
Đáp án đúng là c
Câu 15
steak /steɪk/ idea /aɪˈdɪə/
tale /teɪl/ fine /faɪn/
nail /neɪl/ eight /haɪt/
weigh /weɪ/ vibe /vaɪb/
day /deɪ/ bye /baɪ/
Đáp án đúng là
Câu 16
housewife /ˈhaʊswaɪf/
overloaded /ˌəʊvəˈləʊdɪd/
=> /ɑʊ/ - /ɑi / - /əʊ/
Tạm dịch: Vợ của anh ta bị quá tải với trách nhiệm.
Đáp án đúng là