Đề bài

Câu 1

Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: 

  1. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 

  2. Phân số nào nhân với $1$ cũng bằng chính nó.       

  3. Phân số nào nhân với $0$ cũng bằng $0$

  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2

Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau:

  1. \(\dfrac{a}{b}.\dfrac{c}{d} = \dfrac{{a.c}}{{b.d}}\,\,\left( {b;d \ne 0} \right)\)

  2. \(\dfrac{a}{b}.\dfrac{c}{d} = \dfrac{{a.d}}{{b.c}}\,\,\left( {b;c;d \ne 0} \right)\)

  3. \(\dfrac{a}{b}.0 = 1\)

  4. \(\dfrac{a}{b}.1 = 0\)

Câu 3

Phép nhân phân số có những tính chất nào?

  1. \(\dfrac{{15}}{{14}}\,{m^2}\)

  2. \(\dfrac{{14}}{{15}}\,{m^2}\)

  3. \(\dfrac{{15}}{8}{m^2}\)

  4. \(\dfrac{4}{7}\,{m^2}\)

Câu 4

Tính: \(\dfrac{5}{8}\; \cdot \dfrac{{ - 3}}{4}\)

  1. Tính chất giao hoán

  2. Tính chất kết hợp                   

  3. Tính chất nhân phân phối 

  4. Tất cả các tính chất trên

Câu 5

Điền số thích hợp vào ô trống

  1. \(\dfrac{{ - 1}}{{16}}\)

  2. \( - 2\)  

  3. \(\dfrac{{ - 15}}{{32}}\)

  4. \(\dfrac{{ - 5}}{{32}}\)

Câu 6

Kết quả của phép tính \(\left( { - 2} \right).\dfrac{3}{8}\) là

  1. \(\dfrac{{ - 21}}{{20}}\)

  2. \(\dfrac{{21}}{{20}}\)  

  3. \(\dfrac{{ - 15}}{{20}}\)

  4. \(\dfrac{{ - 5}}{{33}}\)

Câu 7

Chọn câu sai.

Câu 8

Tìm số nguyên \(x\) biết \(\dfrac{{ - 5}}{6}.\dfrac{{120}}{{25}} < x < \dfrac{{ - 7}}{{15}}.\dfrac{9}{{14}}\)

  1. $\dfrac{{ - 16}}{8}$ 

  2. \(\dfrac{{ - 13}}{8}\)  

  3. \(\dfrac{{ - 6}}{{16}}\)           

  4. \( - \dfrac{3}{4}\)

Câu 9

Tính \(\dfrac{9}{{14}} \cdot \dfrac{{ - 5}}{8} \cdot \dfrac{{14}}{9}\)

  1. \(\dfrac{2}{7}.\dfrac{{14}}{6} = \dfrac{2}{3}\)                

  2. \(25.\dfrac{{ - 4}}{{15}} = \dfrac{{ - 20}}{3}\)

  3. \({\left( {\dfrac{2}{{ - 3}}} \right)^2}.\dfrac{9}{4} = 1\)

  4. \(\dfrac{{ - 16}}{{25}}.\left( {\dfrac{{25}}{{ - 24}}} \right) =  - \dfrac{2}{3}\)

Câu 10

Điền số thích hợp vào ô trống

  1. \(\dfrac{{ - 3}}{4}.\dfrac{{ - 4}}{5} = - \dfrac{3}{5}\)         

  2. \(21.\dfrac{6}{7} = 18\)

  3. \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{2}} \right)^2}.\dfrac{{16}}{5} = \dfrac{4}{5}\)

  4. \(\dfrac{{19}}{{28}}.\dfrac{{56}}{{57}} = \dfrac{2}{3}\)

Câu 11

Tìm \(x\) biết \(x:\left( { - \dfrac{2}{5}} \right) = \dfrac{3}{{54}}\)

  1. \(x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1} \right\}\)           

  2. \(x \in \left\{ { - 4; - 3; - 2; - 1} \right\}\)

  3. \(x \in \left\{ { - 3; - 2} \right\}\)         

  4. \(x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1;0} \right\}\)

Câu 12

Tính giá trị biểu thức  $A = \left( {\dfrac{{11}}{4}.\dfrac{{ - 5}}{9} - \dfrac{4}{9}.\dfrac{{11}}{4}} \right).\dfrac{8}{{33}}$

  1. \(x \in \left\{ {7;8;9;10;11;12} \right\}\)                 

  2. \(x \in \left\{ {7;8;9;10;11} \right\}\)

  3. \(x \in \left\{ {6;12} \right\}\)

  4. \(x \in \left\{ {6;7;8;9} \right\}\)

Câu 13

Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là \(\dfrac{5}{3}\)cm và \(\dfrac{7}{4}\)cm?

  1. \(\dfrac{{ - 15}}{{28}}\)         

  2. \(\dfrac{{ - 9}}{{28}}\)           

  3. \(\dfrac{{ - 5}}{8}\)

  4. \(\dfrac{{ - 7}}{8}\)

Câu 14

Phân số nghịch đảo của phân số \(\dfrac{5}{6}\) là

  1. \(\dfrac{{19}}{9}\)

  2. \(\dfrac{{ - 9}}{2}\)   

  3. \(\dfrac{{ - 5}}{{18}}\)

  4. \(\dfrac{{ - 17}}{8}\)

Câu 15

Tính \(\dfrac{2}{3}:\dfrac{1}{2}\) bằng

Câu 16

Tìm \(x\) biết \(\dfrac{{13}}{{25}}:x = \dfrac{5}{{26}}\).

  1. $x=\dfrac{{ - 1}}{{27}}$ 

  2. \(x=\dfrac{{ - 1}}{{18}}\)  

  3. \(x=\dfrac{{ - 1}}{9}\)           

  4. \(x=\dfrac{{ - 1}}{{45}}\)

Câu 17

Điền số thích hợp vào ô trống:

  1. $A =  - \dfrac{2}{3}$  

  2. $A = \dfrac{2}{3}$    

  3. $A =  - \dfrac{3}{2}$           

  4. $A = \dfrac{3}{2}$

Câu 18

Tính giá trị của biểu thức.

\(\left( {\dfrac{{ - 2}}{{ - 5}}:\dfrac{3}{{ - 4}}} \right).\dfrac{4}{5}\)

  1. \(\dfrac{1}{{57}}\)            

  2. \(0\)                           

  3. \(\dfrac{1}{{5757}}\)            

  4. \(\dfrac{1}{{35}}\)

Câu 19

Điền số thích hợp vào ô trống

  1. \(\dfrac{{33}}{{24}}\,c{m^2}\)

  2. \(\dfrac{{35}}{{12}}c{m^2}\)

  3. \(\dfrac{{35}}{{24}}\,c{m^2}\)

  4. \(\dfrac{{33}}{{12}}\,c{m^2}\)

Đáp án

Câu 1

Muốn nhân  hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.                 

Phân số nào nhân với $1$ cũng bằng chính nó.                          

Phân số nào nhân với $0$ cũng bằng $0$     

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Đáp án đúng là d

Câu 2

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số nên B sai, A đúng.              

Phân số nào nhân với \(1\) cũng bằng chính nó nên D sai.       

Phân số nào nhân với \(0\) cũng bằng \(0\) nên C sai.

Đáp án đúng là a

Câu 3

Cách 1:

Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:

\(\dfrac{3}{4} + \dfrac{9}{8} = \dfrac{{15}}{8}\,(m)\)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

\(\dfrac{4}{7}.\dfrac{{15}}{8} = \dfrac{{15}}{{14}}\) (m2)

Cách 2:

Diện tích hình chữ nhật ADFE là:

\(\dfrac{3}{4}.\dfrac{4}{7} = \dfrac{3}{7}\)(m2)

Diện tích hình chữ nhật BCFE là:

\(\dfrac{4}{7}.\dfrac{9}{8} = \dfrac{9}{{14}}\) (m2)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

\(\dfrac{3}{7} + \dfrac{9}{{14}} = \dfrac{{15}}{{14}}\) (m2)

Đáp án đúng là a

Câu 4

Phép nhân phân số cũng có các tính chất tương tự phép nhân số tự nhiên như tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân phân phối.

Đáp án đúng là d

Câu 5

\(\dfrac{5}{8}\; \cdot \dfrac{{ - 3}}{4} = \dfrac{{5.\left( { - 3} \right)}}{{8.4}} = \dfrac{{ - 15}}{{32}}\)

Đáp án đúng là c

Câu 6

\(\dfrac{{ - 7}}{4}\;\cdot \dfrac{{ - 3}}{5} = \dfrac{{( - 7).\left( { - 3} \right)}}{{4.5}} = \dfrac{{21}}{{20}}\)

Đáp án đúng là b

Câu 7

Chim ruồi ong hiện có chiều dài khoảng 5 cm.

Chim ruồi "khổng lồ" ở Nam Mỹ dài gấp \(\dfrac{{33}}{8}\) lần chim ruồi ong.

Chiều dài của chim ruồi "khổng lồ" ở Nam Mỹ là: 

\(\dfrac{{33}}{8}.5 = \dfrac{{33.5}}{8} = \dfrac{{165}}{8} = 20,625\)(cm).

Đáp án đúng là

Câu 8

\(\left( { - 2} \right).\dfrac{3}{8} = \dfrac{{\left( { - 2} \right).3}}{8} = \dfrac{{ - 6}}{8} = \dfrac{{ - 3}}{4}\)

Đáp án đúng là d

Câu 9

Đáp án A: \(\dfrac{2}{7}.\dfrac{{14}}{6} = \dfrac{{2.14}}{{7.6}} = \dfrac{{28}}{{42}} = \dfrac{2}{3}\) nên A đúng.

Đáp án B: \(25.\dfrac{{ - 4}}{{15}} = \dfrac{{25.\left( { - 4} \right)}}{{15}} = \dfrac{{ - 100}}{{15}} = \dfrac{{ - 20}}{3}\) nên B đúng.

Đáp án C: \({\left( {\dfrac{2}{{ - 3}}} \right)^2}.\dfrac{9}{4} = \dfrac{{{2^2}}}{{{{\left( { - 3} \right)}^2}}}.\dfrac{9}{4}\)\( = \dfrac{4}{9}.\dfrac{9}{4} = 1\) nên C đúng.

Đáp án D: \(\dfrac{{ - 16}}{{25}}.\left( {\dfrac{{25}}{{ - 24}}} \right) = \dfrac{{ - 16}}{{25}}.\dfrac{{25}}{{ - 24}}\)\( = \dfrac{{ - 2}}{{ - 3}} = \dfrac{2}{3} \ne  - \dfrac{2}{3}\) nên D sai.

Đáp án đúng là d

Câu 10

Đáp án A: \(\dfrac{{ - 3}}{4}.\dfrac{{ - 4}}{5} = \dfrac{{( - 3).( - 4)}}{{4.5}} = \dfrac{{12}}{{20}} = \dfrac{3}{5}\) nên A sai

Đáp án B: \(21.\dfrac{6}{7} = \dfrac{{21.6}}{7} = \dfrac{{126}}{7} = 18\) nên B đúng.

Đáp án C: \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{2}} \right)^2}.\dfrac{{16}}{5} = \dfrac{{{1^2}}}{{{{\left( 2 \right)}^2}}}.\dfrac{{16}}{5} = \dfrac{1}{4}.\dfrac{{16}}{5} = \dfrac{{16}}{{20}} = \dfrac{4}{5}\) nên C đúng

Đáp án D: \(\dfrac{{19}}{{28}}.\dfrac{{56}}{{57}} = \dfrac{2}{3}\) nên D đúng

Đáp án đúng là a

Câu 11

\(\dfrac{{ - 5}}{6}.\dfrac{{120}}{{25}} < x < \dfrac{{ - 7}}{{15}}.\dfrac{9}{{14}}\)

\(\dfrac{{ - 5}}{6}.\dfrac{{24}}{5} < x < \dfrac{{ - 1}}{5}.\dfrac{3}{2}\)

\( - 4 < x < \dfrac{{ - 3}}{10}\)

\(x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1} \right\}\)

Đáp án đúng là a

Câu 12

\(\dfrac{{32}}{{15}}.\dfrac{{45}}{{16}} < x < \dfrac{{ - 8}}{3}.\dfrac{{ - 9}}{2}\)

\(6 < x < 12\)

\(x \in \left\{ {7;8;9;10;11} \right\}\)

Đáp án đúng là b

Câu 13

\(\dfrac{9}{{14}} \cdot \dfrac{{ - 5}}{8} \cdot \dfrac{{14}}{9} = \left( {\dfrac{9}{{14}} \cdot \dfrac{{14}}{9}} \right) \cdot \dfrac{{ - 5}}{8} = 1.\dfrac{{ - 5}}{8} = \dfrac{{ - 5}}{8}.\)

Đáp án đúng là c

Câu 14

\(\begin{array}{l}D = \dfrac{3}{7}.\dfrac{2}{5}.\dfrac{7}{3}.20.\dfrac{{19}}{{72}}\\ = \left( {\dfrac{3}{7}.\dfrac{7}{3}} \right).\dfrac{2}{5}.20.\dfrac{{19}}{{72}}\\ = 1.\dfrac{2}{5}.20.\dfrac{{19}}{{72}}\\ = \dfrac{{19}}{9}\end{array}\)

Đáp án đúng là a

Câu 15

Độ cao của đáy sông Sài Gòn là:

\( - 32.\dfrac{5}{8} = \dfrac{{ - 32.5}}{8} = - 20\) (mét)

Đáp án đúng là

Câu 16

\(\begin{array}{l}x:\left( { - \dfrac{2}{5}} \right) = \dfrac{3}{{54}}\\x = \dfrac{3}{{54}}.\left( { - \dfrac{2}{5}} \right)\\x = \dfrac{1}{{18}}.\dfrac{{ - 2}}{5}\\x = \dfrac{{ - 1}}{{45}}\end{array}\)

Đáp án đúng là d

Câu 17

Ta có $A = \left( {\dfrac{{11}}{4}.\dfrac{{ - 5}}{9} - \dfrac{4}{9}.\dfrac{{11}}{4}} \right).\dfrac{8}{{33}}$ $ = \dfrac{{11}}{4}.\left( {\dfrac{{ - 5}}{9} - \dfrac{4}{9}} \right).\dfrac{8}{{33}} = \dfrac{{11}}{4}.\dfrac{{ - 9}}{9}.\dfrac{8}{{33}}$ $ = \dfrac{{ - 11}}{4}.\dfrac{8}{{33}} = \dfrac{{ - 2}}{3}$

Đáp án đúng là a

Câu 18

 \(\begin{array}{l}G = \left( {\dfrac{1}{{57}} - \dfrac{1}{{5757}} + \dfrac{1}{{35}}} \right)\left( {\dfrac{1}{2} - \dfrac{1}{3} - \dfrac{1}{6}} \right)\\ = \left( {\dfrac{1}{{57}} - \dfrac{1}{{5757}} + \dfrac{1}{{35}}} \right).0\\ = 0\end{array}\)

Đáp án đúng là b