Đề bài

Câu 1

Cho các hình sau đây:

(1) Đoạn thẳng AB

(2) Tam giác đều ABC

(3) Hình tròn tâm O

Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là

  1. (1)

  2. (1), (2)

  3. (1), (3)

  4. (1), (2), (3)

Câu 2

Chọn câu đúng?

  1. Tam giác đều có 6 trục đối xứng

  2. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng

  3. Hình thang cân, góc ở đáy khác \({90^0}\), có một đúng một trục đối xứng

  4. Hình bình hành có hai trục đối xứng

Câu 3

Trong các câu sau câu nào sai:

  1. Hình vuông có đúng 4 trục đối xứng

  2. Hình thoi, các góc khác \({90^0}\), có đúng hai trục đối xứng

  3. Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng

  4. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có đúng hai trục đối xứng

Câu 4

Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.

  1. 2 cm

  2. 4 cm

  3. 6 cm

  4. 8 cm

Câu 5

Chọn câu sai

  1. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng

  2. Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.

  3. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.

  4. Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.

Câu 6

Hình nào sau đây có trục đối xứng?

  1. hình a

  2. hình b

  3. hình b và hình c

  4. hình a và hình b

Câu 7

Hình sau có mấy trục đối xứng:

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 4

Câu 8

Hình nào dưới đây có tâm đối xứng?

  1. hình a

  2. hình b

  3. hình c

  4. hình b và hình c

Câu 9

Toán vui. Hai bạn Na và Toàn đứng đối diện nhau trên nền đất, ở giữa họ có một dãy các số và dấu cộng như hình dưới đây. Do vị trí nhìn khác nhau nên hai bạn thấy hai dãy các phép tính khác nhau.

Phép tính Toàn quan sát được để phép tính hai bạn quan sát thấy bằng nhau là:

  1. \({\bf{11}} + {\bf{8}}1 + 1{\bf{9}} + {\bf{91}} + {\bf{68}}{\rm{ }} = {\bf{270}} \)

  2. \({\bf{11}} + {\bf{86}} + {\bf{19}} + {\bf{91}} + {\bf{68}}{\rm{ }} = {\bf{275}} \)

  3. \({\bf{89}} + {\bf{16}} + {\bf{69}} + {\bf{61}} + {\bf{98}} + {\bf{11}}{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

  4. \({\bf{89}} + {\bf{16}} + {\bf{69}} + {\bf{6}}8 + {\bf{9}}1 + 11{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

Câu 10

Cho các hình sau đây:

(1) Đoạn thẳng AB

(2) Tam giác đều ABC

(3) Hình tròn tâm O

Trong các hình nói trên, các hình có trục đối xứng là

  1. (1)

  2. (1), (2)

  3. (1), (3)

  4. (1), (2), (3)

Câu 11

Cho các hình và các trục đối xứng của nó như hình dưới đây, hình vẽ có trục đối xứng đúng là:

  1. hình a

  2. hình d

  3. hình a và hình d

  4. hình b và hình c

Câu 12

Hình nào sau đây có trục đối xứng?

  1. hình a và hình b

  2. hình a và hình d

  3. hình b, hình c và hình d

  4. hình a, hình c và hình d

Câu 13


Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?

Câu 14

Trong các hình sau, hình nào là hình thoi?

Câu 15

Cho hình vẽ như sau:

Cạnh AB song song với cạnh nào dưới đây?

Câu 16

Điền số thích hợp vào ô trống:

Đáp án

Câu 1

- Tâm đối xứng của đoạn thẳng AB là trung điểm của đoạn thẳng AB.

- Tam giác đều ABC không có tâm đối xứng

- Tâm đối xứng của đường tròn tâm O là điểm O.

Vậy (1) và (3) là hình có tâm đối xứng

Đáp án đúng là c

Câu 2

Tam giác đều có 3 trục đối xứng => A sai

Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 2 trục đối xứng => B sai

Hình thang cân, góc ở đáy khác \({90^0}\) , có một đúng một trục đối xứng => C đúng

Hình bình hành không có trục đối xứng => D sai

Đáp án đúng là c

Câu 3

Các câu A, B, D đúng.

Hình lục giác đều có 6 trục đối xứng gồm 3 đường thẳng đi qua hai định đổi diện và 3 đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện => C sai.

Đáp án đúng là c

Câu 4

Độ dài đoạn OA là: \(4:2 = 2\left( {cm} \right)\)    

Đáp án đúng là a

Câu 5

Các câu A, B, C đúng

Câu D sai vì chữ I vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng

Đáp án đúng là d

Câu 6

Hình a và hình b có trục đối xứng, ví dụ ta có thể vẽ trục đối xứng của chúng như sau:

Đáp án đúng là d

Câu 7

Ta vẽ các trục đối xứng của hình như sau:

Vậy hình đã cho có 4 trục đối xứng.

Đáp án đúng là d

Câu 8

Hình có tâm đối xứng là hình b.

Đáp án đúng là b

Câu 9

Phép tính Toàn quan sát được là:

\({\bf{89}} + {\bf{16}} + {\bf{69}} + {\bf{61}} + {\bf{98}} + {\bf{11}}{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

Phép tính Na quan sát được là:

\({\bf{11}} + {\bf{86}} + {\bf{19}} + {\bf{69}} + {\bf{91}} + {\bf{68}}{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

Đáp án đúng là c

Câu 10

- Trục đối xứng của đoạn thẳng AB là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với nó.

- Trục đối xứng của tam giác đều ABC là đường thẳng đi qua một đỉnh và trung điểm của cạnh đối diện đỉnh đó.

- Trục đối xứng của đường tròn tâm O là đường thẳng đi qua điểm O.

Vậy (1), (2), (3) là hình có trục đối xứng.

Đáp án đúng là d

Câu 11

Đường nét đứt ở hình a và d là trục đối xứng. Hai đường ở hình b và c còn lại không phải là trục đối xứng của hình

Đáp án đúng là c

Câu 12

Các hình a, c, d có trục đối xứng:

Đáp án đúng là d

Câu 13

Quan sát các hình đã cho ta thấy hình A là hình tròn; hình B là hình thang, hình D là tứ giác ; hình C có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau nên hình C là hình bình hành.

Vậy trong các hình đã cho, hình C là hình bình hành.

Đáp án đúng là

Câu 14

Quan sát các hình đã cho ta thấy hình A là hình thang, hình B là hình thoi, hình C là hình tròn, hình D là hình bình hành.

Vậy trong các hình đã cho, hình B là hình thoi.

Đáp án đúng là

Câu 15

Quan sát hình vẽ ta thấy cạnh AB song song với cạnh DC.

Đáp án đúng là