Đề bài

Câu 1

Tính \(\left( { - 42} \right).\left( { - 5} \right)\) được kết quả là:

  1. \( - 210\)

  2. \(210\)

  3. \( - 47\)

  4. \(37\)

Câu 2

Chọn câu sai.

  1. \(159\)
  2. \(169\)
  3. \(-169\)
  4. \(-159\)

Câu 3

Chọn câu đúng.

  1. $\left( { - 5} \right).25 =  - 125$                         

  2. $6.\left( { - 15} \right) =  - 90$                            

  3. $125.\left( { - 20} \right) =  - 250$                          

  4. $225.\left( { - 18} \right) =  - 4050$

Câu 4

Chọn câu trả lời đúng:

  1. \(\left( { - 6} \right).20 =  - 120\)

  2. \(14.\left( { - 5} \right) =  - 80\)                                  

  3. \(\left( { - 35} \right).8 =  - 280\)

  4. \(25.\left( { - 20} \right) =  - 500\)

Câu 5

Tích \(\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right)\) bằng

  1. \(\left( { - 20} \right).\left( { - 5} \right) =  - 100\)

  2. \(\left( { - 50} \right).\left( { - 12} \right) = 600\)

  3. \(\left( { - 18} \right).25 =  - 400\)   

  4. \(11.\left( { - 11} \right) =  - 1111\)

Câu 6

Tính nhanh $\left( { - 5} \right).125.\left( { - 8} \right).20.\left( { - 2} \right)$ ta được kết quả là

  1. \( - 365.366 < 1\)

  2. \( - 365.366 = 1\)

  3. \( - 365.366 =  - 1\)

  4. \( - 365.366 > 1\)

Câu 7

Chọn câu đúng.

  1. \({3^8}\) 

  2. \( - {3^7}\)   

  3. \({3^7}\)                  

  4. \({\left( { - 3} \right)^8}\)

Câu 8

Tính hợp lý \(A =  - 43.18 - 82.43 - 43.100\)

  1. \({17^8}\)

  2. \({( - 17)^5}\)

  3. \({( - 17)^7}\)

  4. \({\left( { - 17} \right)^8}\)

Câu 9

Cho $Q =  - 135.17 - 121.17 - 256.\left( { - 17} \right)$, chọn câu đúng.

  1. \( - 200000\)

  2. \( - 2000000\)

  3. \(200000\)

  4. \( - 100000\)

Câu 10

Cho \(\left( { - 4} \right).\left( {x - 3} \right) = 20.\) Tìm $x:$

  1. \( - 18000\)                            

  2. \(18000\)                            

  3. \( - 20000\)                            

  4. \(20000\)                            

Câu 11

Tìm \(x \in Z\) biết \({\left( {1 - 3x} \right)^3} =  - 8.\)

  1. \(\left( { - 23} \right).\left( { - 16} \right) > 23.\left( { - 16} \right)\)

  2. \(\left( { - 23} \right).\left( { - 16} \right) = 23.\left( { - 16} \right)\)   

  3. \(\left( { - 23} \right).\left( { - 16} \right) < 23.\left( { - 16} \right)\) 

  4. \(\left( { - 23} \right).16 > 23.\left( { - 6} \right)\)

Câu 12

Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là?

  1. \(A < C < B\)                             

  2. \(B < C < A\)             

  3. \(A < B < C\)              

  4. \(A = B = C\)

Câu 13

+) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên ..(1)..

+) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên …(2)…

Từ thích hợp để điền vào hai chỗ chấm trên lần lượt là:

  1. \(M = \left( { - a} \right).b.c.d\)

  2. \(N = \left( { - a} \right)\left( { - b} \right).c.\left( { - d} \right)\)                               

  3. \(P = \left( { - a} \right)\left( { - b} \right)\left( { - c} \right)\left( { - d} \right)\)                             

  4. \(Q =  - \left( {a.b.c.d} \right)\)

Câu 14

Khẳng định nào sau đây đúng:

  1. \(0\)  

  2. \( - 86000\)

  3. \( - 8600\) 

  4. \( - 4300\)

Đáp án

Câu 1

Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ta có:

\(\left( { - 42} \right).\left( { - 5} \right) = 42.5 = 210\)

Đáp án đúng là b

Câu 2

Ta có: \(( - 13).(-13) = 13.13 = 169\).

Đáp án đúng là b

Câu 3

Đáp án A: $\left( { - 5} \right).25 =  - 125$ nên $A$ đúng.

Đáp án B: $6.\left( { - 15} \right) =  - 90$ nên \(B\) đúng.

Đáp án C: $125.\left( { - 20} \right) =  - 2500 \ne  - 250$ nên \(C\) sai.

Đáp án D: $225.\left( { - 18} \right) =  - 4050$ nên \(D\) đúng.

Đáp án đúng là c

Câu 4

Đáp án A: \(\left( { - 6} \right).20 =  - 120\) nên \(A\) đúng.

Đáp án B: \(14.( - 5) =  - 70\) nên \(B\) sai.

Đáp án C: \(( - 35).8 =  - 280\) nên \(C\) đúng.

Đáp án D: \(25.( - 20) =  - 500\) nên \(D\) đúng.

Đáp án đúng là b

Câu 5

Đáp án A: \(\left( { - 20} \right).\left( { - 5} \right) = 100\) nên \(A\) sai.

Đáp án B: \(\left( { - 50} \right).\left( { - 12} \right) = 600\) nên \(B\) đúng.

Đáp án C: \(\left( { - 18} \right).25 =  - 450 \ne  - 400\) nên \(C\) sai.

Đáp án D: \(11.\left( { - 11} \right) =  - 121 \ne  - 1111\) nên \(D\) sai.

Đáp án đúng là b

Câu 6

Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ta có:

\( - 365.366 < 0 < 1\) và \( - 365.366 \ne  - 1\)

Đáp án đúng là a

Câu 7

Ta có:

\(\begin{array}{l}\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right)\\ = {\left( { - 3} \right)^7} =  - {3^7}\end{array}\)

Đáp án đúng là b

Câu 8

Ta có:

\(\begin{array}{l}\left( { - 17} \right).\left( { - 17} \right).\left( { - 17} \right).\left( { - 17} \right).\left( { - 17} \right)\\ = {\left( { - 17} \right)^5} = {( - 17)^5}\end{array}\)

Đáp án đúng là b

Câu 9

$\begin{array}{l}\left( { - 5} \right).125.\left( { - 8} \right).20.\left( { - 2} \right)\\ = \left[ {125.\left( { - 8} \right)} \right].\left[ {\left( { - 5} \right).20} \right].\left( { - 2} \right)\\ =  - \left( {125.8} \right).\left[ { - \left( {5.20} \right)} \right].\left( { - 2} \right)\\ = \left( { - 1000} \right).\left( { - 100} \right).\left( { - 2} \right)\\ = 100000.\left( { - 2} \right) =  - 200000\end{array}$

Đáp án đúng là a

Câu 10

\(\begin{array}{l}{( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3}\\ = 16.9.( - 125)\\ = [16.( - 125)].9\\ = ( - 2000).9\\ =  - 18000\end{array}\)

Đáp án đúng là a

Câu 11

Đáp án A: \(\left( { - 23} \right).\left( { - 16} \right) > 23.\left( { - 16} \right)\) đúng vì \(VT > 0,VP < 0\)

Đáp án B: \(\left( { - 23} \right).\left( { - 16} \right) = 23.\left( { - 16} \right)\) sai vì \(VT > 0,VP < 0\) nên \(VT \ne VP\)

Đáp án C: \(\left( { - 23} \right).\left( { - 16} \right) < 23.\left( { - 16} \right)\) sai vì \(VT > 0,VP < 0\) nên \(VT > VP\)

Đáp án D: \(\left( { - 23} \right).16 > 23.\left( { - 6} \right)\) sai vì:

\(\left( { - 23} \right).16 =  - 368\) và \(23.\left( { - 6} \right) =  - 138\) mà \( - 368 <  - 138\) nên \(\left( { - 23} \right).16 < 23.\left( { - 6} \right)\)

Đáp án đúng là a

Câu 12

\(A = \left( { - 2019} \right).\left( { + 2020} \right).\left( { - 2018} \right).\left( { - 2017} \right) < 0\) (vì có lẻ thừa số âm nhân với nhau)

\(B = \left( { - 2} \right).\left( { - 9} \right).\left( { - 20} \right).\left( { - 7} \right) > 0\) (vì có chẵn thừa số âm nhân với nhau)

\(C = {\left( {3490} \right)^2}.\left( { - 1993} \right).\left( { - 2} \right){.0.7^7} = 0\) (vì có 1 thừa số bằng $0$)

Vậy \(A < C < B\).

Đáp án đúng là a

Câu 13

Vì \(a,b,c,d\) cùng dấu nên \(A=a.b.c.d>0\)

Đáp án A: \(M = ( - a).b.c.d < A = a.b.c.d\) nên A sai

Đáp án B: \(N = \left( { - a} \right).\left( { - b} \right).c.\left( { - d} \right) < A = a.b.c.d\) nên B sai

Đáp án C: \(P = \left( { - a} \right).\left( { - b} \right).( - c).\left( { - d} \right) = A = a.b.c.d\) nên C đúng

Đáp án D: \(Q =  - (a.b.c.d) < A = a.b.c.d\) nên D sai

Đáp án đúng là c