Đề bài

Câu 1

Viết phân số \(\dfrac{4}{3}\)  dưới dạng hỗn số ta được

  1. $1\dfrac{2}{3}$ 

  2. \(3\dfrac{1}{3}\)  

  3. \(3\dfrac{1}{4}\)           

  4. \(1\dfrac{1}{3}\)

Câu 2

Hỗn số \( - 2\dfrac{3}{4}\)  được viết dưới dạng phân số là

  1. \(1\dfrac{2}{7}\) 

  2. \(3\dfrac{1}{4}\)  

  3. \(3\dfrac{1}{7}\)

  4. \(1\dfrac{4}{7}\)

Câu 3

Chọn câu đúng.

  1. $ - \dfrac{{21}}{4}$   

  2. \( - \dfrac{{11}}{4}\)  

  3. \( - \dfrac{{10}}{4}\)

  4. \( - \dfrac{5}{4}\)

Câu 4

Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:

  1. \( - \dfrac{{21}}{5}\) 

  2. \( - \dfrac{{13}}{3}\)  

  3. \( - \dfrac{{10}}{3}\)

  4. \( - \dfrac{5}{9}\)

Câu 5

Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:

\(3\dfrac{3}{4}\) tạ;  \(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ; \(365\) kg.

  1. $\dfrac{{19.20}}{{19 + 20}} = \dfrac{1}{{19}} + \dfrac{1}{{20}}$             

  2. \(6\dfrac{{23}}{{11}} = \dfrac{{6.23 + 11}}{{11}}\)  

  3. \(a\dfrac{a}{{99}} = \dfrac{{100a}}{{99}}\left( {a \in {N^*}} \right)\)

  4. \(1\dfrac{{15}}{{23}} = \dfrac{{1.23}}{{15}}\)

Câu 6

Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) \(125\,d{m^2}\) b) \(218\,c{m^2}\)   c) \(240\,d{m^2}\)     d) \(34\,c{m^2}\)

  1. \(45\%  = \dfrac{9}{{20}}\) 

  2. \(7\dfrac{2}{{12}} = \dfrac{{7.12 + 2}}{{12}}\)  

  3. \( - 3\dfrac{4}{a} =  - \dfrac{{3a - 4}}{a}\left( {a \in {N^*}} \right)\)

  4. \(1,5 = \dfrac{3}{2}\)

Câu 7

 Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong \(1\dfrac{1}{5}\) giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.

  1. \(2\dfrac{1}{3}\); \(4\dfrac{5}{6}\); \(6\dfrac{1}{6}\); \(9\dfrac{1}{2}\)

  2. \(2\dfrac{1}{4}\); \(4\dfrac{1}{6}\); \(6\dfrac{1}{6}\); \(9\dfrac{1}{2}\)

  3. \(2\dfrac{1}{3}\); \(4\dfrac{5}{6}\); \(6\dfrac{5}{6}\); \(9\dfrac{1}{2}\)

  4. \(2\dfrac{1}{3}\); \(4\dfrac{5}{6}\); \(6\dfrac{1}{6}\); \(9\dfrac{1}{6}\)

Câu 8

Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:

  1. \(2\dfrac{1}{6}\); \(5\dfrac{1}{4}\); \(11\dfrac{1}{3}\);

  2. \(2\dfrac{1}{5}\); \(5\dfrac{1}{4}\); \(11\dfrac{1}{3}\);

  3. \(2\dfrac{1}{6}\); \(5\dfrac{1}{3}\); \(11\dfrac{1}{3}\);

  4. \(2\dfrac{1}{10}\); \(5\dfrac{1}{4}\); \(11\dfrac{1}{5}\);

Câu 9

Tính \(\left( { - 2\dfrac{1}{4}} \right) + \dfrac{5}{2}\)

  1. \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(365\)kg; \(3\dfrac{3}{4}\) tạ; \(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ.

  2. \(3\dfrac{3}{4}\) tạ;  \(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ; \(365\)kg.

  3. \(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ ; \(3\dfrac{3}{4}\) tạ; \(365\)kg; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ.

  4. \(3\dfrac{3}{4}\) tạ; \(365\)kg; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ, \(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ

Câu 10

Tìm \(x\) biết \(2\dfrac{x}{7} = \dfrac{{75}}{{35}}\)

  1. \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(365\)kg; \(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ; \(3\dfrac{3}{4}\) tạ.

  2. \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(365\)kg; \(3\dfrac{3}{4}\) tạ; \(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ

  3. \(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ ; \(3\dfrac{3}{4}\) tạ; \(365\)kg; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ.

  4. \(3\dfrac{3}{4}\) tạ; \(365\)kg; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ; \(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ

Câu 11

Kết quả của phép tính \(\left( { - 1\dfrac{1}{3}} \right) + 2\dfrac{1}{2}\)  bằng

  1. \(1\dfrac{{25}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{109}}{{5000}}\,{m^2}\); \(2\dfrac{{40}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\).

  2. \(1\dfrac{{25}}{{100}}\,{m^2}\); \(2\dfrac{9}{{50}}\,{m^2}\); \(2\dfrac{{40}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\).

  3. \(1\dfrac{{25}}{{100}}\,{m^2}\); \(2\dfrac{9}{{50}}\,{m^2}\); \(2\dfrac{{40}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{17}}{{50}}\,{m^2}\).

  4. \(1\dfrac{{25}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{109}}{{5000}}\,{m^2}\); \(2\dfrac{{40}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{17}}{{50}}\,{m^2}\).

Câu 12

Giá trị nào dưới đây của \(x\) thỏa mãn \(x - 3\dfrac{1}{2}x =  - \dfrac{{20}}{7}?\)

  1. \(1\dfrac{{5}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{109}}{{5000}}\,{m^2}\); \(2\dfrac{{45}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{17}}{{50}}\,{m^2}\).

  2. \(1\dfrac{{5}}{{100}}\,{m^2}\); \(2\dfrac{9}{{50}}\,{m^2}\); \(2\dfrac{{45}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{17}}{{50}}\,{m^2}\).

  3. \(1\dfrac{{5}}{{100}}\,{m^2}\); \(2\dfrac{9}{{50}}\,{m^2}\); \(2\dfrac{{45}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\).

  4. \(1\dfrac{{5}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{109}}{{5000}}\,{m^2}\); \(2\dfrac{{45}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\).

Câu 13

Chọn câu đúng.

  1. Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi

  2. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải

  3. Vận tốc hai xe bằng nhau

  4. Không so sánh được

Câu 14

Tính hợp lý \(A = \left( {4\dfrac{5}{{17}} - 3\dfrac{4}{5} + 8\dfrac{{15}}{{29}}} \right) - \left( {3\dfrac{5}{{17}} - 6\dfrac{{14}}{{29}}} \right)\) ta được

  1. Vận tốc xe khách lớn hơn vận tốc xe taxi

  2. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe khách

  3. Vận tốc hai xe bằng nhau

  4. Không so sánh được

Câu 15

Tính giá trị biểu thức \(M = 60\dfrac{7}{{13}}.x + 50\dfrac{8}{{13}}.x - 11\dfrac{2}{{13}}.x\)  biết \(x =  - 8\dfrac{7}{{10}}\)

  1. \(1\dfrac{1}{4}\) giờ

  2. \(2\dfrac{1}{5}\) giờ

  3. \(2\dfrac{1}{4}\) giờ

  4. \(15\dfrac{1}{{30}}\) giờ

Câu 16

Tìm số tự nhiên \(x\) sao cho: \(6\dfrac{1}{3}:4\dfrac{2}{9} < x < \left( {10\dfrac{2}{9} + 2\dfrac{2}{5}} \right) - 6\dfrac{2}{9}\).

  1. \(1\dfrac{1}{3}\) giờ

  2. \(3\dfrac{1}{3}\) giờ

  3. \(3\dfrac{1}{4}\) giờ

  4. \(4\dfrac{1}{{3}}\) giờ

Đáp án

Câu 1

Ta có: \(4:3\) bằng $1$ (dư \(1\) ) nên \(\dfrac{4}{3} = 1\dfrac{1}{3}\)

Đáp án đúng là d

Câu 2

Ta có: \(11:7 = 1\) (dư \(4\) ) nên \(\dfrac{{11}}{7} = 1\dfrac{4}{7}\).

Đáp án đúng là d

Câu 3

\( - 2\dfrac{3}{4} =  - \dfrac{{2.4 + 3}}{4} =  - \dfrac{{11}}{4}\)

Đáp án đúng là b

Câu 4

\( - 4\dfrac{1}{3} =  - \dfrac{{3.4 + 1}}{3} =  - \dfrac{{13}}{3}\)

Đáp án đúng là b

Câu 5

Đáp án A:

\(\dfrac{1}{{19}} + \dfrac{1}{{20}} = \dfrac{{20}}{{19.20}} + \dfrac{{19}}{{19.20}}\) \( = \dfrac{{19 + 20}}{{19.20}} \ne \dfrac{{19.20}}{{19 + 20}}\)

Nên A sai.

Đáp án B: \(6\dfrac{{23}}{{11}} = \dfrac{{6.11 + 23}}{{11}} \ne \dfrac{{6.23 + 11}}{{11}}\) nên B sai.

Đáp án C: \(a\dfrac{a}{{99}} = \dfrac{{a.99 + a}}{{99}}\)\( = \dfrac{{a.\left( {99 + 1} \right)}}{{99}} = \dfrac{{100a}}{{99}}\) nên C đúng.

Đáp án D: \(1\dfrac{{15}}{{23}} = \dfrac{{1.23 + 15}}{{15}} \ne \dfrac{{1.23}}{{15}}\) nên D sai.

Đáp án đúng là c

Câu 6

Đáp án A: \(45\%  = \dfrac{{45}}{{100}} = \dfrac{9}{{20}}\) nên A đúng

Đáp án B: \(7\dfrac{2}{{12}} = \dfrac{{7.12 + 2}}{{12}}\) nên B đúng

Đáp án C: \( - 3\dfrac{4}{a} =  - \dfrac{{3.a + 4}}{a}\) nên C sai

Đáp án D: \(1,5 = \dfrac{{15}}{{10}} = \dfrac{3}{2}\) nên D  đúng

Đáp án đúng là c

Câu 7

Hình a: \(2\dfrac{1}{3}\)

Hình b: \(4\dfrac{5}{6}\)

Hình c: \(6\dfrac{1}{6}\)

Hình d: \(9\dfrac{1}{2}\)

Vậy ta được các hỗn số: \(2\dfrac{1}{3}\); \(4\dfrac{5}{6}\); \(6\dfrac{1}{6}\); \(9\dfrac{1}{2}\).

Đáp án đúng là a

Câu 8

Hình A: \(2\dfrac{1}{6}\)

Hình B: \(5\dfrac{1}{4}\)

Hình C: \(11\dfrac{1}{3}\)

Vậy ta được các hỗn số: \(2\dfrac{1}{6}\); \(5\dfrac{1}{4}\); \(11\dfrac{1}{3}\).

 

Đáp án đúng là a

Câu 9

Ta có:

\(3\dfrac{3}{4}\) tạ = \(\dfrac{{15}}{4}\) tạ = \(\dfrac{{375}}{{100}}\) tạ.

\(\dfrac{7}{2}\) tạ = \(\dfrac{{350}}{{100}}\) tạ

\(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ = \(\dfrac{{345}}{{100}}\) tạ

\(365\)kg = \(\dfrac{{365}}{{100}}\) tạ

=> Các khối lượng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:

\(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ ; \(3\dfrac{3}{4}\) tạ; \(365\)kg; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ.

Đáp án đúng là c

Câu 10

Ta có:

\(3\dfrac{3}{4}\) tạ = \(\dfrac{{15}}{4}\) tạ = \(\dfrac{{375}}{{100}}\) tạ.

\(\dfrac{7}{2}\) tạ = \(\dfrac{{350}}{{100}}\) tạ

\(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ = \(\dfrac{{345}}{{100}}\) tạ

\(365\)kg = \(\dfrac{{365}}{{100}}\) tạ

=> Các khối lượng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:

\(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ ; \(3\dfrac{3}{4}\) tạ; \(365\)kg; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ.

Đáp án đúng là b

Câu 11

a) \(125\,d{m^2} = \dfrac{{125}}{{100}}{m^2} = 1\dfrac{{25}}{{100}}\,{m^2}\)

b) \(218\,c{m^2} = \dfrac{{218}}{{10000}}{m^2} = \dfrac{{109}}{{5000}}\,{m^2}\)

c) \(240\,d{m^2} = \dfrac{{240}}{{100}}{m^2} = 2\dfrac{{40}}{{100}}\,{m^2}\)

d) \(34\,c{m^2} = \dfrac{{34}}{{10000}}{m^2} = \dfrac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\)

Vậy ta được: \(1\dfrac{{25}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{109}}{{5000}}\,{m^2}\); \(2\dfrac{{40}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\).

Đáp án đúng là a

Câu 12

a) \(105\,d{m^2} = \dfrac{{105}}{{100}}{m^2} = 1\dfrac{{5}}{{100}}\,{m^2}\)

b) \(218\,c{m^2} = \dfrac{{218}}{{10000}}{m^2} = \dfrac{{109}}{{5000}}\,{m^2}\)

c) \(245\,d{m^2} = \dfrac{{245}}{{100}}{m^2} = 2\dfrac{{45}}{{100}}\,{m^2}\)

d) \(34\,c{m^2} = \dfrac{{34}}{{10000}}{m^2} = \dfrac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\)

Vậy ta được: \(1\dfrac{{5}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{109}}{{5000}}\,{m^2}\); \(2\dfrac{{45}}{{100}}\,{m^2}\); \(\dfrac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\).

Đáp án đúng là d

Câu 13

Đổi 70 phút = \(\dfrac{7}{6}\) giờ

Vận tốc của xe taxi là:

100 : \(1\dfrac{1}{5}\) = 100 : \(\dfrac{6}{5}\) = \(\dfrac{{250}}{3}\) = \(83\dfrac{1}{3}\) (km/h)

Vận tốc của xe tải là:

100 : \(\dfrac{7}{6}\) = \(\dfrac{{600}}{7}\) = \(85\dfrac{5}{7}\) (km/h)

Ta có: \(85\dfrac{5}{7}\) > \(83\dfrac{1}{3}\) nên vận tốc của xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi.

Đáp án đúng là a

Câu 14

Đổi 50 phút = \(\dfrac{5}{6}\) giờ

Vận tốc của xe taxi là:

80 : \(1\dfrac{1}{6}\) = 80 : \(\dfrac{7}{6}\) = \(\dfrac{{480}}{7}\) = \(68\dfrac{4}{7}\) (km/h)

Vận tốc của xe khách là:

80 : \(\dfrac{5}{6}\) = 96 (km/h)

Ta có: \(96 > 68\dfrac{4}{7}\) nên vận tốc của xe khách lớn hơn vận tốc xe taxi.

 

Đáp án đúng là a

Câu 15

2 giờ 15 phút = \(2 + \dfrac{{15}}{{60}} = 2 + \dfrac{1}{4} = 2\dfrac{1}{4}\) giờ.    

Đáp án đúng là c