Đề bài

Câu 1

Tìm tập hợp các bội của $6$  trong các số: $6;15;24;30;40$.

  1. $\left\{ {15;24} \right\}$

  2. $\left\{ {24;30} \right\}$       

  3. $\left\{ {15;24;30} \right\}$

  4. $\left\{ {6;24;30} \right\}$

Câu 2

Tìm các số tự nhiên $x$ sao cho \(x \in \) Ư$\left( {32} \right)$ và $x > 5$.

  1. \(\left\{ {14;84;49} \right\}\)

  2. \(\left\{ {14;84} \right\}\)

  3. \(\left\{ {22;84;49} \right\}\)

  4. \(\left\{ {84;49;108} \right\}\)

Câu 3

Có bao nhiêu số tự nhiên $x\; \in B\left( {8} \right)$ và $8 <x \le 88$

  1. $8;16;32$                  

  2. $8;16$       

  3. $4;16;32$

  4. $16;32$

Câu 4

Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của \(9\)?

  1. \(45\)

  2. \(15;45\)

  3. \(15\)

  4. \(9;15;45\)

Câu 5

Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. 7

  2. 4

  3. 10

  4. 0

Câu 6

Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. $10$

  2. $9$       

  3.  $12$

  4. $11$

Câu 7

Có bao nhiêu số vừa là bội của $5$ vừa là ước của $50$?

  1. 5

  2. 4

  3. 6

  4. 7

Câu 8

Tìm các số tự nhiên $x$ sao cho $8\; \vdots \left( {x-1} \right)?$

  1. \(10\)

  2. \(9\)

  3. \(12\)

  4. \(11\)

Câu 9

Đội Sao đỏ của trường có 24 bạn. Cô phụ trách muốn chia đội thành các nhóm đều nhau để kiểm tra vệ sinh lớp học, mỗi nhóm có ít nhất 2 bạn và có ít nhất 2 nhóm. Có bao nhiêu cách chia thành các nhóm như thế?

  1. $9$ số

  2. $11$ số           

  3. $10$ số

  4. $12$ số

Câu 10

Tìm \(\overline {abcd} \), trong đó \(a,b,c,d\) là $4$ số tự nhiên liên tiếp tăng dần và \(\overline {abcd}  \in B\left( 5 \right)\)

  1. \(8\) số

  2. \(9\) số

  3. \(10\) số

  4. \(12\) số

Đáp án

Câu 1

Trong các số trên thì $B\left( 6 \right) = \left\{ {6;24;30} \right\}$

Đáp án đúng là d

Câu 2

Vì \(14 = 7.2;49 = 7.7;\)\(84 = 7.12\)

Nên \(B\left( 7 \right) = \left\{ {14;84;49} \right\}\)

Đáp án đúng là a

Câu 3

Ta có $x \in Ư\left( {32} \right)$ và $x > 5$

$x \in Ư\left( {32} \right)$ thì $x \in {\rm{\{ 1; 2; 4; 8; 16; 32\} }}$

Kết hợp với điều kiện $x > 5$, ta được: $x \in \left\{ {8;16;32} \right\}$

Đáp án đúng là a

Câu 4

Ta có \(x \in Ư\left( {45} \right)\) và \(x > 7\)

\(x \in Ư\left( {45} \right)\) thì \(x \in {\rm{\{ 1;3;5;9;15;45\} }}\)

Kết hợp với điều kiện \(x > 7\) ta được \(x \in \left\{ {9;15;45} \right\}\)

Đáp án đúng là d

Câu 5

40 không chia hết cho 7. Loại A

40 không chia được cho 0. Loại D

Ta có 40:4=10 nên 4 và 10 đều là ước của 40.

Số \(10 > 6;4 < 6\) nên chỉ có 10 thỏa mãn bài toán.

Đáp án đúng là c

Câu 6

$\,\,\left\{ \begin{array}{l}x \in B\left( 8 \right)\\8 < x \le 88\end{array} \right. $ suy ra $ \left\{ \begin{array}{l}x \in {\rm{\{ 0;8;16;24; 32;}}...{\rm{\} }}\\8 < x \le 88\end{array} \right.$

Do đó $x \in \left\{ {16;24;32;40;48;56;64;72;80;88} \right\}$

Vậy có \(10\) số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án đúng là a

Câu 7

B(12)={0;12;24;36;48;60;72…}

B = {24; 36; 48; 60}

Đáp án đúng là b

Câu 8

\(\left\{ \begin{array}{l}x \in B\left( {11} \right)\\20 < x \le 150\end{array} \right.\)\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \in {\rm{\{ 0;8;16;24;32;}}...{\rm{\} }}\\8 < x \le 88\end{array} \right.\)\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \in {\rm{\{ 0;11;22;33;44;}}...{\rm{\} }}\\20 < x \le 140\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow x \in \left\{ {22;33;44;55;66;77;88;99;110;121;132} \right\}\)

Vậy có \(11\) số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án đúng là d

Câu 9

Số có hai chữ số là số lớn hơn hoặc bằng $10$ và nhỏ hơn hoặc bằng $99$.

Gọi $A = \left\{ {x \in B\left( 9 \right)|10 \le x \le 99} \right\}$

 Suy ra \(A = \left\{ {18;27;36;...;\,99} \right\}\)

Số phần tử của A là \(\left( {99 - 18} \right):9 + 1 = 10\) (phần tử)

Vậy có $10$ bội của $9$ là số có hai chữ số. 

Đáp án đúng là c