Đề bài
Câu 1
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
Cộng và trừ \( \to \) Nhân và chia \( \to \)Lũy thừa
Nhân và chia\( \to \)Lũy thừa\( \to \) Cộng và trừ
Lũy thừa\( \to \) Nhân và chia \( \to \) Cộng và trừ
Cả ba đáp án A,B,C đều đúng
Câu 2
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
\(\left[ {} \right] \to \left( {} \right) \to \left\{ {} \right\}\)
\(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\)
\(\left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right] \to \left( {} \right)\)
\(\left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\} \to \left( {} \right)\)
Câu 3
Tính: \(1 + 12.3.5\)
181
195
180
15
Câu 4
Kết quả của phép toán \({2^4} - 50:25 + 13.7\) là
\(11\)
\(17\)
\(23\)
\(41\)
Câu 5
Giá trị của biểu thức \(2\left[ {\left( {195 + 35:7} \right):8 + 195} \right] - 400\) bằng
$100$
$95$
$105$
$80$
Câu 6
Kết quả của phép tính \({3^4}.6 - \left[ {131 - {{\left( {15 - 9} \right)}^2}} \right]\) là
\(10\)
\(22\)
\(20\)
\(30\)
Câu 7
Tìm \(x\) thỏa mãn \(165 - \left( {35:x + 3} \right).19 = 13\).
56
10
20
47
Câu 8
Tính \(3.\left( {{2^3}.4 - 6.5} \right)\)
$140$
$60$
$80$
$40$
Câu 9
Số tự nhiên $x$ cho bởi : \(5(x + 15) = {5^3}\) . Giá trị của $x$ là:
\(40\)
\(50\)
\(35\)
\(45\)
Đáp án
Câu 1
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là : Lũy thừa\( \to \) Nhân và chia \( \to \) Cộng và trừ
Đáp án đúng là c
Câu 2
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\)
Đáp án đúng là b
Câu 3
\(1 + 12.3.5 = 1+\left( {12.3} \right).5 = 1 + 36.5 = 1 + 180 = 181\)
Đáp án đúng là a
Câu 4
\({3^2} = 9\)
\({2.3^2} + 5 = 2.9 + 5 = 18 + 5 = 23\)
Đáp án đúng là c
Câu 5
Ta có \({2^4} - 50:25 + 13.7\)\( = 16 - 2 + 91 = 14 + 91 = 105\)
Đáp án đúng là c
Câu 6
Ta có: \({3^3} + 125:5 - 8.4\) \( = 27 + 125:5 - 8.4\) \( = 27 + 25 - 32\) \( = 52 - 32 = 20\).
Đáp án đúng là c
Câu 7
\(\begin{array}{l}{4^3}:{8.3^2} - {5^2} + 9\\ = 64:8.9 - 25 + 9\\ = 8.9 - 25 + 9\\ = 72 - 25 + 9\\ = 47 + 9\\ = 56\end{array}\).
Đáp án đúng là a
Câu 8
Ta có \(2\left[ {\left( {195 + 35:7} \right):8 + 195} \right] - 400\)
\( = 2\left[ {\left( {195 + 5} \right):8 + 195} \right] - 400\)
\( = 2\left[ {200:8 + 195} \right] - 400\)
\( = 2\left( {25 + 195} \right) - 400\)
\( = 2.220 - 400\)
\( = 440 - 400\)
\( = 40\)
Đáp án đúng là d
- 13. Các dạng toán về thứ tự thực hiện các phép tính Lớp 6
- 14. Bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng Lớp 6
- 15. Các dạng toán về chia hết và chia có dư, tính chất chia hết của một tổng Lớp 6
- 16. Bài 7: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Lớp 6
- 17. Các dạng toán về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Lớp 6