Đề bài

Câu 1

Với ba chữ số \(0;1;3\) có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

  1. \(4\)   

  2. \(3\)   

  3. \(5\)   

  4. \(6\)   

Câu 2

Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau  lần lượt là

  1. \(4\)

  2. \(3\)

  3. \(5\)

  4. \(6\)

Câu 3

Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: \(54;25;89;2000\)

  1. \(1234;9876\)   

  2. \(1000;9999\)          

  3. \(1023;9876\)      

  4. \(1234;9999\)

Câu 4

Đọc các số La mã sau \(XI;XXII;XIV;LXXXV\) ?

  1. 9 876 543

  2. 9 876 541

  3. 9 876 542

  4. 9 876 540

Câu 5

Cho các chữ số \(3;1;8;0\) thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là

  1. 99999

  2. 12345

  3. 98765

  4. 9876

Câu 6

Cho \(a\) là một số tự nhiên thỏa mãn \(2 < a < 11\). Khẳng định nào sau đây sai?

  1. \(VIV;XXV;LLXXIX;ML\)   

  2. \(LIV;XXV;LXXXIX;MM\)       

  3. \(VIV;XXV;LXXXIX;LL\)      

  4. \(VIV;XXV;LXXXVIIII;MM\)

Câu 7

Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng , người ta nhận thấy:

+) Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều

+) Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.

So sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng vào buổi sáng và buổi tối.

  1. VIX, XVI, XX

  2. XVI, XIV, XIX

  3. XIV, XVI, XIX

  4. XIX, XIV, XVI

Câu 8

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: \(3359 < \overline {33*9}  < 3389\)

  1. \(XXXIV;XLIV;M\)

  2. \(XXXIV;XLVII;M\)

  3. \(XXXIIII;XXXXVII;M\)

  4. \(XXXIV;IVVII;M\)

Câu 9

Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:

50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.

  1. \(11;22;14;535\)

  2. \(11;21;14;85\)

  3. \(11;22;16;75\)

  4. \(11;22;14;85\)

Câu 10

Trên đồng hồ ghi số La Mã, 3 giờ 25 thì kim phút chỉ vào số mấy?

  1. \(18;4;15;72\)

  2. \(19;6;15;62\)

  3. \(19;6;15;72\)

  4. \(19;4;15;72\)

Câu 11

Thêm một chữ số \(8\) vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

  1. \(1038\)   

  2. \(1083\)          

  3. \(1308\)      

  4. \(1380\)

Câu 12

Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng \(10\), chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?

  1. 2

  2. 8

  3. 5

  4. 7

Câu 13

Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số \(2002?\)

  1. \(5890\)

  2. \(5089\)

  3. \(5809\)

  4. \(9085\)

Câu 14

Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn \(200?\)

  1. \(a < 15\)

  2. \(0 < a\)

  3. \(0 < a < 15\)

  4. \(2 < a < 10\)

Câu 15

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?

  1. Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi sáng.

  2. Số tiền thu được vào buổi tối bằng vào buổi sáng

  3. Số tiền thu được vào buổi tối nhiều hơn vào buổi sáng

  4. Không so sánh được

Câu 16

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: \(A = \left\{ {a \in \mathbb{N}*\left| {a < 5} \right.} \right\}\)

  1. Số 6

  2. Số 7

  3. Số 8

  4. Số 6 hoặc số 7

Câu 17

Trong các số 3,5,8,9, số nào thuộc tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {x \ge 8} \right.} \right\}\), số nào thuộc tập \(B = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {x < 5} \right.} \right\}\)?

  1. 50 412 999, 50 413 000, 39 502 403, 39 502 413.

  2. 50 413 000, 50 412 999 , 39 502 413 , 39 502 403

  3. 50 413 000, 50 412 999, 39 502 403, 39 502 413

  4. 50 412 999, 50 413 000, 39 502 413, 39 502 403

Đáp án

Câu 1

Có bốn số tự nhiên thỏa mãn đề bài là \(310;301;103;130.\)

Đáp án đúng là a

Câu 2

Có sáu số tự nhiên thỏa mãn đề bài là \(526;562;652;625;256;265\).

Đáp án đúng là d

Câu 3

Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là \(1023\)

Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là \(9876\)

Đáp án đúng là c

Câu 4

Số tự nhiên lớn nhất phải có chữ số đầu tiên bên trái là số 9

Tiếp theo đến số 8,7,6,5,4.

Chữ số cuối cùng phải là số chẵn lớn nhất và khác các số trên : Số 2 (Phải khác 8,6,4)

Vậy số tự nhiên chẵn lớn nhất là số 9 876 542.

Đáp án đúng là c

Câu 5

98 765

Đọc: Chín mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi lăm.

Đáp án đúng là c

Câu 6

+ Vì \(50 = L;4 = IV\) nên \(54 = LIV\)

+ Vì \(10 = X;V = 5\) nên \(25 = XXV\)

+ \(89 = 50 + 10 + 10 + 10 + 9 = LXXXIX\)

+ \(2000 = 1000 + 1000 = MM\)

Đáp án đúng là b

Câu 7

14, 16 và 19 đều có giá trị hàng chục là 10 nên đều có chữ X đằng trước.

Số 14: X  +  IV  =  XIV

Số 15: X  +  VI  =  XVI

Số 19: X  +  IX  =  XIX

Vậy 14, 16, 19 lần lượt là: XIV, XVI, XIX

Đáp án đúng là c

Câu 8

+ Vì \(X = 10;4 = IV\) nên \(34 = XXXIV\)

+ Vì \(XL = 40;VII = 7\) nên \(47 = XLVII\)

+ \(1000 = M\).

Đáp án đúng là b

Câu 9

Các số La Mã \(XI;XXII;XIV;LXXXV\) lần lượt là \(11;22;14;85.\)

+ Vì \(X = 10;I = 1\) nên \(XI = 11\)

+ Vì \(X = 10;I = 1\) nên \(XXII = 10 + 10 + 1 + 1 = 22\)

+ Vì \(X = 10;IV = 5 - 1 = 4\) nên \(XIV = 14\)

+ Vì \(L = 50;X = 10;V = 5\) nên \(LXXXV = 50 + 10 + 10 + 10 + 5 = 85\)

Đáp án đúng là d

Câu 10

Các số La Mã \(XIX;VI;XV;LXXII\) lần lượt là: \(19;6;15;72\)

+ Vì \(X = 10;IX = 10 - 1 = 9\) nên \(XIX = 19\)

+ Vì \(V = 5;I = 1\) nên \(VI = 5 + 1 = 6\)

+ Vì \(X = 10;V\) nên \(XV = 10 + 5 = 15\)

+ Vì \(L = 50;X = 10;II = 2\) nên \(LXXII = 50 + 10 + 10 + 2 = 72\).

Đáp án đúng là c

Câu 11

Từ các chữ số \(3;1;8;0\), để lập ra số tự nhiên nhỏ nhất gồm bốn chữ số khác nhau thì

+ Hàng chục nghìn là chữ số nhỏ nhất và khác \(0\) nên chữ số hàng chục nghìn là \(1.\)

+ Chữ số hàng trăm là số nhỏ nhất trong ba số còn lại là \(0\)

+ Chữ số hàng chục là \(3\) và chữ số hàng đơn vị là \(8.\)

Vậy số cần tìm là \(1038.\)

Đáp án đúng là a

Câu 12

Vì tập các chữ số của số cần viết là tập C nên cả ba chữ số 0;3 và 6 đều có mặt. Vậy có một chữ số xuất hiện hai lần.

Hơn nữa, số cần viết là số lẻ nên hàng đơn vị của nó chỉ có thể là 3.

Từ các nhận xét trên, và do chữ số hàng nghìn khác 0 nên có hai trường hợp:

- Chữ số 3 ở hàng nghìn, ta có hai số: 3063; 3603

- Chữ số 6 ở hàng nghìn, ta có 5 số: 6603; 6063; 6033; 6303; 6003.

Vậy ta viết được 7 số thỏa mãn các điều kiện của bài viết.

Đáp án đúng là d

Câu 13

Từ các chữ số \(5;8;9;0\), để lập ra số tự nhiên nhỏ nhất gồm bốn chữ số khác nhau thì

+ Hàng nghìn là chữ số nhỏ nhất và khác \(0\) nên chữ số hàng nghìn là \(5.\)

+ Chữ số hàng trăm là số nhỏ nhất trong ba số còn lại là \(0\)

+ Chữ số hàng chục là \(8\) và chữ số hàng đơn vị là \(9.\)

Vậy số cần tìm là \(5089.\)

Đáp án đúng là b

Câu 14

\(a < 12\)\(12 < 15\) nên \(a < 15\). A đúng.

\(a > 2\)\(2 > 0\) nên \(a > 0\). B đúng

\(a > 0\)\(a < 15\), ta viết lại là \(0 < a < 15\). C đúng.

D sai vì: các số tự nhiên \(2 < a < 11\) có số 10. Mà 10 không thỏa mãn \(2 < a < 10\)

Đáp án đúng là d

Câu 15

Số tiền buổi sáng nhiều hơn buổi chiều.

Mà số tiền thu được vào buổi chiều nhiều hơn vào buổi tối vì số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.

Do đó số tiền buổi sáng nhiều hơn số tiền thu được buổi tối.

Vậy số tiền thu được buổi tối ít hơn số tiền thu được buổi sáng.

Đáp án đúng là a

Câu 16

Dấu "*" ở hàng chục.

3 359 và \(\overline {33*9} \) và 3 389 đều có chữ số hàng nghìn, hàng trăm và hàng đơn vị bằng nhau nên 5<*<8.

Dấu "*" là số 6 hoặc số 7.

Đáp án đúng là d