Đề bài

Câu 1

Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: 

  1. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 

  2. Phân số nào nhân với $1$ cũng bằng chính nó.       

  3. Phân số nào nhân với $0$ cũng bằng $0$

  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2

Tính: \(\dfrac{5}{8}\; \cdot \dfrac{{ - 3}}{4}\)

  1. \(\dfrac{a}{b}.\dfrac{c}{d} = \dfrac{{a.c}}{{b.d}}\,\,\left( {b;d \ne 0} \right)\)

  2. \(\dfrac{a}{b}.\dfrac{c}{d} = \dfrac{{a.d}}{{b.c}}\,\,\left( {b;c;d \ne 0} \right)\)

  3. \(\dfrac{a}{b}.0 = 1\)

  4. \(\dfrac{a}{b}.1 = 0\)

Câu 3

Chọn câu đúng.

  1. \(\dfrac{{ - 1}}{{16}}\)

  2. \( - 2\)  

  3. \(\dfrac{{ - 15}}{{32}}\)

  4. \(\dfrac{{ - 5}}{{32}}\)

Câu 4

Kết quả của phép tính \(\left( { - 2} \right).\dfrac{3}{8}\) là

  1. \(\dfrac{{ - 21}}{{20}}\)

  2. \(\dfrac{{21}}{{20}}\)  

  3. \(\dfrac{{ - 15}}{{20}}\)

  4. \(\dfrac{{ - 5}}{{33}}\)

Câu 5

Tính \(\dfrac{9}{{14}} \cdot \dfrac{{ - 5}}{8} \cdot \dfrac{{14}}{9}\)

  1. \({\left( {\dfrac{{ - 7}}{6}} \right)^2} = \dfrac{{ - 49}}{{36}}\) 

  2. \({\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^3} = \dfrac{8}{9}\)  

  3. \({\left( {\dfrac{2}{{ - 3}}} \right)^3} = \dfrac{8}{{ - 27}}\)          

  4. \({\left( {\dfrac{{ - 2}}{3}} \right)^4} = \dfrac{{ - 16}}{{81}}\)

Câu 6

Tìm \(x\) biết \(x:\left( { - \dfrac{2}{5}} \right) = \dfrac{3}{{54}}\)

  1. \({\left( {\dfrac{4}{5}} \right)^2} = \dfrac{{16}}{{10}}\) 

  2. \({\left( {\dfrac{{ - 3}}{7}} \right)^2} = - \dfrac{9}{{49}}\)                                     

  3. \({\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^3} = \dfrac{1}{{27}}\)          

  4. \({\left( {\dfrac{{ - 2}}{5}} \right)^3} = \dfrac{8}{{125}}\)

Câu 7

Tính giá trị biểu thức  $A = \left( {\dfrac{{11}}{4}.\dfrac{{ - 5}}{9} - \dfrac{4}{9}.\dfrac{{11}}{4}} \right).\dfrac{8}{{33}}$

  1. $\dfrac{{ - 16}}{8}$ 

  2. \(\dfrac{{ - 13}}{8}\)  

  3. \(\dfrac{{ - 6}}{{16}}\)           

  4. \( - \dfrac{3}{4}\)

Câu 8

Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là \(\dfrac{5}{3}\)cm và \(\dfrac{7}{4}\)cm?

  1. \(\dfrac{{ - 5}}{2}\) 

  2. \(\dfrac{{ - 1}}{6}\)  

  3. \(\dfrac{{ 5}}{{2}}\)               

  4. \( - \dfrac{{31}}{4}\)

Câu 9

Điền số thích hợp vào ô trống

  1. \(\dfrac{{ - 15}}{{28}}\)         

  2. \(\dfrac{{ - 9}}{{28}}\)           

  3. \(\dfrac{{ - 5}}{8}\)

  4. \(\dfrac{{ - 7}}{8}\)

Câu 10

Điền số thích hợp vào ô trống

  1. \(\dfrac{{19}}{9}\)

  2. \(\dfrac{{ - 9}}{2}\)   

  3. \(\dfrac{{ - 5}}{{18}}\)

  4. \(\dfrac{{ - 17}}{8}\)

Câu 11

Phân số nghịch đảo của phân số \(\dfrac{5}{6}\) là

  1. $x=\dfrac{{ - 1}}{{27}}$ 

  2. \(x=\dfrac{{ - 1}}{{18}}\)  

  3. \(x=\dfrac{{ - 1}}{9}\)           

  4. \(x=\dfrac{{ - 1}}{{45}}\)

Câu 12

Tính \(\dfrac{2}{3}:\dfrac{1}{2}\) bằng

  1. \(\dfrac{{ - 5}}{3}\) 

  2. \(\dfrac{{ - 3}}{5}\)  

  3. \(\dfrac{{ - 1}}{{3}}\)              

  4. \(\dfrac{{ - 1}}{5}\)

Câu 13

Tìm \(x\) biết \(\dfrac{{13}}{{25}}:x = \dfrac{5}{{26}}\).

  1. $A =  - \dfrac{2}{3}$  

  2. $A = \dfrac{2}{3}$    

  3. $A =  - \dfrac{3}{2}$           

  4. $A = \dfrac{3}{2}$

Câu 14

Tính \(\dfrac{2}{3}:\dfrac{7}{{12}}:\dfrac{4}{{18}}\)

  1. \(\dfrac{1}{{57}}\)            

  2. \(0\)                           

  3. \(\dfrac{1}{{5757}}\)            

  4. \(\dfrac{1}{{35}}\)

Câu 15

Rút gọn \(N = \dfrac{{\dfrac{4}{{17}} - \dfrac{4}{{49}} - \dfrac{4}{{131}}}}{{\dfrac{3}{{17}} - \dfrac{3}{{49}} - \dfrac{3}{{131}}}}\)  ta được

  1. $ - \dfrac{5}{6}$ 

  2. \(\dfrac{6}{5}\)  

  3. \( - \dfrac{6}{5}\)              

  4. \(1\)

Câu 16

Một hình chữ nhật có diện tích là \(\dfrac{8}{{15}}\,\left( {c{m^2}} \right)\), chiều dài là \(\dfrac{4}{3}\,\left( {cm} \right)\). Tính chu vi hình chữ nhật đó.

  1. \(\dfrac{3}{{ - 4}}\)    

  2. \(\dfrac{4}{3}\)  

  3. \(\dfrac{3}{4}\)

  4. \(0\)

Câu 17

Điền số thích hợp vào ô trống

  1. \(\dfrac{{33}}{{24}}\,c{m^2}\)

  2. \(\dfrac{{35}}{{12}}c{m^2}\)

  3. \(\dfrac{{35}}{{24}}\,c{m^2}\)

  4. \(\dfrac{{33}}{{12}}\,c{m^2}\)

Câu 18

Tính giá trị của biểu thức.

\(\left( {\dfrac{{ - 2}}{{ - 5}}:\dfrac{3}{{ - 4}}} \right).\dfrac{4}{5}\)

  1. \(\dfrac{{5}}{{7}}\,c{m^2}\)

  2. \(\dfrac{{5}}{{14}}c{m^2}\)

  3. \(\dfrac{{10}}{{7}}\,c{m^2}\)

  4. \(\dfrac{{118}}{{21}}\,c{m^2}\)

Câu 19

Điền số thích hợp vào ô trống:

Đáp án

Câu 1

Muốn nhân  hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.                 

Phân số nào nhân với $1$ cũng bằng chính nó.                          

Phân số nào nhân với $0$ cũng bằng $0$     

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Đáp án đúng là d

Câu 2

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số nên B sai, A đúng.              

Phân số nào nhân với \(1\) cũng bằng chính nó nên D sai.       

Phân số nào nhân với \(0\) cũng bằng \(0\) nên C sai.

Đáp án đúng là a

Câu 3

\(\dfrac{5}{8}\; \cdot \dfrac{{ - 3}}{4} = \dfrac{{5.\left( { - 3} \right)}}{{8.4}} = \dfrac{{ - 15}}{{32}}\)

Đáp án đúng là c

Câu 4

\(\dfrac{{ - 7}}{4}\;\cdot \dfrac{{ - 3}}{5} = \dfrac{{( - 7).\left( { - 3} \right)}}{{4.5}} = \dfrac{{21}}{{20}}\)

Đáp án đúng là b

Câu 5

Đáp án A: \({\left( {\dfrac{{ - 7}}{6}} \right)^2} = \dfrac{{{{\left( { - 7} \right)}^2}}}{{{6^2}}} = \dfrac{{49}}{{36}} \ne \dfrac{{ - 49}}{{36}}\) nên A sai.

Đáp án B: \({\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^3} = \dfrac{{{2^3}}}{{{3^3}}} = \dfrac{8}{{27}} \ne \dfrac{8}{9}\) nên B sai.

Đáp án C: \({\left( {\dfrac{2}{{ - 3}}} \right)^3} = \dfrac{{{2^3}}}{{{{\left( { - 3} \right)}^3}}} = \dfrac{8}{{ - 27}}\)  nên C đúng.

Đáp án D: \({\left( {\dfrac{{ - 2}}{3}} \right)^4} = \dfrac{{{{\left( { - 2} \right)}^4}}}{{{3^4}}} = \dfrac{{16}}{{81}} \ne \dfrac{{ - 16}}{{81}}\) nên D sai.

Đáp án đúng là c

Câu 6

Đáp án A: \({\left( {\dfrac{4}{5}} \right)^2} = \dfrac{{{4^2}}}{{{5^2}}} = \dfrac{{16}}{{25}} \ne \dfrac{{16}}{{10}}\) nên A sai.

Đáp án B: \({\left( {\dfrac{{ - 3}}{7}} \right)^2} = \dfrac{{{{( - 3)}^2}}}{{{7^2}}} = \dfrac{9}{{49}} \ne \dfrac{{ - 9}}{{49}}\) nên B sai.

Đáp án C: \({\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^3} = \dfrac{{{1^3}}}{{{{\left( 3 \right)}^3}}} = \dfrac{1}{{27}}\) nên C đúng.

Đáp án D: \({\left( {\dfrac{{ - 2}}{5}} \right)^3} = \dfrac{{{{\left( { - 2} \right)}^3}}}{{{5^3}}} = \dfrac{{ - 8}}{{125}} \ne \dfrac{8}{{125}}\) nên D sai.

Đáp án đúng là c

Câu 7

\(\left( { - 2} \right).\dfrac{3}{8} = \dfrac{{\left( { - 2} \right).3}}{8} = \dfrac{{ - 6}}{8} = \dfrac{{ - 3}}{4}\)

Đáp án đúng là d

Câu 8

\(3.\dfrac{{ - 5}}{6} = \dfrac{{3.( - 5)}}{6} = \dfrac{{ - 15}}{6}= \dfrac{{ - 5}}{2}\)

Đáp án đúng là a

Câu 9

\(\dfrac{9}{{14}} \cdot \dfrac{{ - 5}}{8} \cdot \dfrac{{14}}{9} = \left( {\dfrac{9}{{14}} \cdot \dfrac{{14}}{9}} \right) \cdot \dfrac{{ - 5}}{8} = 1.\dfrac{{ - 5}}{8} = \dfrac{{ - 5}}{8}.\)

Đáp án đúng là c

Câu 10

\(\begin{array}{l}D = \dfrac{3}{7}.\dfrac{2}{5}.\dfrac{7}{3}.20.\dfrac{{19}}{{72}}\\ = \left( {\dfrac{3}{7}.\dfrac{7}{3}} \right).\dfrac{2}{5}.20.\dfrac{{19}}{{72}}\\ = 1.\dfrac{2}{5}.20.\dfrac{{19}}{{72}}\\ = \dfrac{{19}}{9}\end{array}\)

Đáp án đúng là a

Câu 11

\(\begin{array}{l}x:\left( { - \dfrac{2}{5}} \right) = \dfrac{3}{{54}}\\x = \dfrac{3}{{54}}.\left( { - \dfrac{2}{5}} \right)\\x = \dfrac{1}{{18}}.\dfrac{{ - 2}}{5}\\x = \dfrac{{ - 1}}{{45}}\end{array}\)

Đáp án đúng là d

Câu 12

\(\begin{array}{l}x + \dfrac{2}{3} = \dfrac{{ - 1}}{{12}}.\dfrac{{ - 4}}{5}\\x + \dfrac{2}{3} = \dfrac{1}{{15}}\\x = -\dfrac{2}{3}+ \dfrac{1}{{15}}\\x = - \dfrac{3}{5}\end{array}\)

Đáp án đúng là b

Câu 13

Ta có $A = \left( {\dfrac{{11}}{4}.\dfrac{{ - 5}}{9} - \dfrac{4}{9}.\dfrac{{11}}{4}} \right).\dfrac{8}{{33}}$ $ = \dfrac{{11}}{4}.\left( {\dfrac{{ - 5}}{9} - \dfrac{4}{9}} \right).\dfrac{8}{{33}} = \dfrac{{11}}{4}.\dfrac{{ - 9}}{9}.\dfrac{8}{{33}}$ $ = \dfrac{{ - 11}}{4}.\dfrac{8}{{33}} = \dfrac{{ - 2}}{3}$

Đáp án đúng là a

Câu 14

 \(\begin{array}{l}G = \left( {\dfrac{1}{{57}} - \dfrac{1}{{5757}} + \dfrac{1}{{35}}} \right)\left( {\dfrac{1}{2} - \dfrac{1}{3} - \dfrac{1}{6}} \right)\\ = \left( {\dfrac{1}{{57}} - \dfrac{1}{{5757}} + \dfrac{1}{{35}}} \right).0\\ = 0\end{array}\)

Đáp án đúng là b

Câu 15

Phân số nghịch đảo của phân số \(\dfrac{5}{6}\) là \(\dfrac{6}{5}\)

Đáp án đúng là b

Câu 16

Phân số nghịch đảo của phân số \(\dfrac{{ - 4}}{3}\) là \(\dfrac{3}{{ - 4}}\)

Đáp án đúng là a

Câu 17

Diện tích hình tam giác đó là: \(S = \dfrac{1}{2}.\dfrac{5}{3}.\dfrac{7}{4} = \dfrac{{1.5.7}}{{2.3.4}} = \dfrac{{35}}{{24}}\,c{m^2}\)

Đáp án đúng là c

Câu 18

Diện tích hình tam giác đó là: \(S = \dfrac{1}{2}.\dfrac{2}{3}.\dfrac{15}{7}= \dfrac{{5}}{{7}}\,c{m^2}\)

Đáp án đúng là a