Đề bài

Câu 1

Chọn câu trả lời sai.

  1. ${\rm{5}} \in $ ƯC\(\left( {55;110} \right)\)                        

  2. $24 \in BC\left( {3;4} \right)$          

  3. $10 \notin $ ƯC\(\left( {55;110} \right)\)             

  4. $12 = BC\left( {3;4} \right)$

Câu 2

Giao của tập của hai tập hợp  $A = \{ $toán, văn, thể dục, ca nhạc$\} $ và $B = \{ $mỹ thuật, toán, văn, giáo dục công dân$\} $.

  1. \(11 \in \) ƯC \(\left( {66;121} \right)\)

  2. \(35 \in BC\left( {5;15} \right)\)

  3. \(12 \notin \) ƯC \(\left( {36;72} \right)\)

  4. \(76 \subset BC\left( {4;38} \right)\)

Câu 3

BCNN(10, 15, 30) là:

  1. $C = \{ $Toán, Văn, Giáo dục thể chất$\} $

  2. $C = \{ $Toán, Văn$\} $

  3. $C = \{ $Toán, Văn, Giáo dục thể chất, Âm nhạc$\} $

  4. $C = \{ $Toán, Thể dục, Công nghệ$\} $

Câu 4

Có bao nhiêu số có ba chữ số là bội chung của a và b, biết rằng BCNN(a,b)=300.

  1. 10

  2. 15

  3. 30

  4. 60

Câu 5

Thực hiện các phép tính sau:\(\dfrac{3}{8} + \dfrac{5}{{24}}\). Với kết quả là phân số tối giản.

  1. 9

  2. 36

  3. 72

  4. 4

Câu 6

Cho tập hợp $X$ là ước của $35$ và lớn hơn $5$. Cho tập $Y$ là bội của $8$ và nhỏ hơn $50$.

Gọi $M$ là giao của $2$  tập hợp $X$ và $Y$, tập hợp $M$ có bao nhiêu phần tử?

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 300

Câu 7

Có bao nhiêu số tự nhiên \(x\) khác \(0\) thỏa mãn x $ \in $ BC(12 ; 15 ; 20) và $x$  $ \le $ $100$

  1. 300

  2. 400

  3. 500

  4. 600

Câu 8

Tìm số tự nhiên \(x\) nhỏ nhất  biết \(x \, \vdots \, 45;\,x \, \vdots \, 110\) và \(x \, \vdots \,75.\)

  1. \(\dfrac{{14}}{{24}}\)

  2. \(\dfrac{7}{{12}}\)

  3. \(\dfrac{{112}}{{192}}\)

  4. \(\dfrac{{12}}{7}\)

Câu 9

Tìm một số tự nhiên biết tích của ước số lớn nhất với bội số nhỏ nhất khác $0$ của nó là $256 .$

  1. \(\dfrac{{227}}{{150}}\)

  2. \(\dfrac{{228}}{{150}}\)

  3. \(\dfrac{{150}}{{227}}\)

  4. \(\dfrac{{263}}{{150}}\)

Câu 10

Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ôtô. Nếu xếp \(35\) hay \(40\) học sinh lên một ô tô thì đều thấy thiếu mất \(5\) ghế ngồi. Tính số học sinh đi tam quan biết số lượng học sinh đó trong khoảng từ \(800\) đến \(900\) em.

  1. \(\dfrac{{36}}{{29}}\)

  2. \(\dfrac{{29}}{6}\)

  3. \(\dfrac{{29}}{{36}}\)

  4. \(\dfrac{1}{3}\)

Câu 11

Chị Hòa có một số bông sen. Nếu chị bó thành các bó gồm 3 bông, 5 bông hay 7 bông

thì đều vừa hết. Hỏi chị Hòa có bao nhiêu bông sen? Biết rằng chị Hòa có khoảng từ

200 đến 300 bông.

  1. $2$                               

  2. $1$                                 

  3. $0$                                        

  4. $3$

Câu 12

Lịch xuất bến của một số xe buýt tại bến xe Mỹ Đình (Hà Nội) được ghi ở bảng bên. Giả sử các xe buýt xuất bến cùng lúc vào 10 giờ 35 phút. Hỏi vào sau bao lâu thì cả 3 xe xuất bến cùng một lúc lần nữa (kể từ lần đầu tiên)?

  1. \(12\)

  2. \(11\)

  3. \(9\)

  4. \(10\)

Câu 13

Tìm số tự nhiên n lớn nhất có $3$ chữ số sao cho $n$  chia $8$  dư $7,$ chia $31$  dư $28.$

  1. $4$                    

  2. $3$                    

  3. $2$                    

  4. $1$                    

Câu 14

Cho \(a;b\) có \(BCNN\left( {a;b} \right) = 630;\,\)ƯCLN\(\left( {a;b} \right) = 18.\) Có bao nhiêu cặp số \(a;b\) thỏa mãn?

  1. \(4\)

  2. \(3\)

  3. \(2\)

  4. \(1\)

Câu 15

Tìm hai số tự nhiên $a,b\left( {a < b} \right).$ Biết $a + b = 20,BCNN\left( {a,b} \right) = 15.$

  1. $1650$                    

  2. $3750$                  

  3. $4950$            

  4. $3300$

Câu 16

Một số tự nhiên \(a\) khi chia cho \(7\) dư \(4;\) chia cho \(9\) dư \(6.\) Tìm số dư khi chia \(a\) cho \(63.\)

  1. $16$                    

  2. $18$                    

  3. $24$                    

  4. $32$                    

Đáp án

Câu 1

+) Ta thấy \(55 \, \vdots \, 5;\,110 \, \vdots \, 5\) nên \(5 \in \) ƯC\(\left( {55;110} \right)\). Do đó A đúng.

+) Vì \(24 \, \vdots \,  3;24 \, \vdots \, 4\) nên \(24 \in BC\left( {3;4} \right)\). Do đó B đúng.

+) Vì \(55\) không chia hết cho \(10\) nên \(10 \notin \) ƯC \(\left( {55;110} \right)\). Do đó C đúng.

+) Vì \(12 \, \vdots \, 3;12 \, \vdots \, 4\) nên \(12 \in BC\left( {3;4} \right)\). Kí hiệu \(12 = BC\left( {3;4} \right)\) là sai. Do đó D sai.

Đáp án đúng là d

Câu 2

+) Ta thấy \(66 \,\vdots \,11;121 \,\vdots\, 11\) nên \(11 \in \) ƯC \(\left( {66;121} \right)\). Do đó A đúng.

+) Vì \(35 \,\vdots\, 5;35\) không chia hết cho 15 nên \(35 \notin BC\left( {5;15} \right)\). Do đó B sai.

+) Vì \(36\, \vdots\, 12;72 \,\vdots\, 12\) nên \(12 \in \) ƯC \(\left( {36;72} \right)\). Do đó C sai.

+) Vì \(76\, \vdots \,38;76\, \vdots \,4\) nên \(\left\{ {76} \right\} \subset BC\left( {4;38} \right)\). Kí hiệu \(76 \subset BC\left( {4;38} \right)\) là sai. Do đó D sai.

Đáp án đúng là a

Câu 3

 Các phần tử chung của hai tập hợp là Toán và Văn nên $C = \{ $Toán, Văn$\} $

Đáp án đúng là b

Câu 4

Ta có: 30 là bội của 10 và 15

=> BCNN(10, 15, 30) = 30.

Đáp án đúng là c

Câu 5

Do 36 chia hết cho 9 nên

=> BCNN(36,9) = 36

Đáp án đúng là b

Câu 6

BCNN(a,b) = 300

BC(a,b) là bội của 300.

=> Tất cả các số có 3 chữ số là bội chung của a và b là: 300, 600, 900

Vậy có tất cả 3 số có ba chữ số là bội của a và b.

Đáp án đúng là c

Câu 7

60 = 22.3.5

150 = 2.3.52

=> BCNN(60, 150) = 22.3.52 = 300

=> BC(60, 150) luôn là bội của 300.

Đáp án đúng là a

Câu 8

Ta có BCNN(8; 24) = 24 nên:

\(\dfrac{3}{8} + \dfrac{5}{{24}} = \dfrac{{3.3}}{{8.3}} + \dfrac{5}{{24}} = \dfrac{9}{{24}} + \dfrac{5}{{24}} = \dfrac{{14}}{{24}} = \dfrac{7}{{12}}\)

Đáp án đúng là b

Câu 9

Mẫu chung là BCNN(15,25,10)=150.

Thừa số phụ của 15 là 10; của 15 là 6; của 10 là 15.

\(\begin{array}{l}\dfrac{{11}}{{15}} - \dfrac{3}{{25}} + \dfrac{9}{{10}}\\ = \dfrac{{11.10}}{{15.10}} - \dfrac{{3.6}}{{25.6}} + \dfrac{{9.15}}{{10.15}}\\ = \dfrac{{110 - 15 + 135}}{{150}}\\ = \dfrac{{227}}{{150}}\end{array}\)

Đáp án đúng là a

Câu 10

Mẫu chung=BCNN(12,18)=36.

36:12=3;  36:18=2

Thừa số phụ của 12 là 3, của 18 là 2

\(\dfrac{5}{{12}} + \dfrac{7}{{18}} = \dfrac{{5.3}}{{12.3}} + \dfrac{{7.2}}{{18.2}} = \dfrac{{15 + 14}}{{36}} = \dfrac{{29}}{{36}}\)

Đáp án đúng là c

Câu 11

Ư$(35) = \{ 1,5,7,35\} ;$Ư$(35) > 5 \Rightarrow X = \{ 7,35\} $

$B(8) = \{ 0,8,16,24,32,40,48,56,...\} $

$B(8) < 50 \Rightarrow Y = \{ 0,8,16,24,32,40,48\} $

Vì:

$X = \{ 7,35\} $

$Y = \{ 0,8,16,24,32,40,48\} $

$ \Rightarrow M = X \cap Y = \emptyset $  nên tập M không có phần tử nào.

Đáp án đúng là c

Câu 12

Ư\((42) = \{ 1;2;3;6;7;14;21;42\} ;\)Ư\((42) > 6 \Rightarrow X = \{ 7;14;21;35\} \)

\(B(9) = \{ 0,9,18,27,36,45,54,63,...\} \)

\(B(9) < 60 \Rightarrow Y = \{ 0,9,18,27,36,45,54\} \)

Vì:

\(X = \{ 7;14;21;35\} \)

\(Y = \{ 0,9,18,27,36,45,54\} \)

\( \Rightarrow M = \{ 7,14,21,35,0,9,18,27,36,45,54\} \) nên tập M có 11 phần tử.

Đáp án đúng là b

Câu 13

Ta có \(B\left( {12} \right) = \left\{ {0;12;24;36;48;60;72;84;96;...} \right\}\)

\(B\left( {15} \right) = \left\{ {0;15;30;45;60;75;90;105;...} \right\}\)

\(B\left( {20} \right) = \left\{ {0;20;40;60;80;100;...} \right\}\)

Nên \(BC\left( {12;15;20} \right) = \left\{ {0;60;120;...} \right\}\) mà \(x \le 100\) và \(x \ne 0\) nên \(x = 60.\)

Có một số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

Đáp án đúng là d

Câu 14

Ta có: \(B\left( {18} \right) = \left\{ {0;18;36;54;72;90;108;...} \right\}\)

\(B\left( {15} \right) = \left\{ {0;15;30;45;60;75;90;105;...} \right\}\)

\(B\left( {30} \right) = \left\{ {0;30;60;90;120;...} \right\}\)

Nên \(BC\left( {15;18;30} \right) = \left\{ {0;90;...} \right\}\) mà \(x < 100\) và \(x \ne 0\) nên \(x = 90.\)

Có một số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

Đáp án đúng là d

Câu 15

Vì \(x \, \vdots \, 45;\,x \, \vdots \, 110\) và \(x \, \vdots \, 75\) nên \(x \, \in BC\left( {45;75;110} \right)\) mà \(x\) nhỏ nhất nên  \(x = BCNN\left( {45;75;110} \right)\)

Ta có \(45 = {3^2}.5;\,75 = {3.5^2};\,110 = 2.5.11\)

Nên \(BCNN\left( {45;75;110} \right) = {2.3^2}{.5^2}.11\)\( = 4950.\)

Đáp án đúng là c