Đề bài
Câu 1
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
Cộng và trừ \( \to \) Nhân và chia \( \to \)Lũy thừa
Nhân và chia\( \to \)Lũy thừa\( \to \) Cộng và trừ
Lũy thừa\( \to \) Nhân và chia \( \to \) Cộng và trừ
Cả ba đáp án A,B,C đều đúng
Câu 2
Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
\(\left[ {} \right] \to \left( {} \right) \to \left\{ {} \right\}\)
\(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\)
\(\left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right] \to \left( {} \right)\)
\(\left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\} \to \left( {} \right)\)
Câu 3
Kết quả của phép toán \({2^4} - 50:25 + 13.7\) là
$100$
$95$
$105$
$80$
Câu 4
Tính \(3.\left( {{2^3}.4 - 6.5} \right)\)
56
10
20
47
Câu 5
Kết quả của phép tính \({3^4}.6 - \left[ {131 - {{\left( {15 - 9} \right)}^2}} \right]\) là
\(10\)
\(22\)
\(20\)
\(30\)
Câu 6
Số tự nhiên $x$ cho bởi : \(5(x + 15) = {5^3}\) . Giá trị của $x$ là:
6
- 3
- 2
- 1
Câu 7
Tìm \(x\) thỏa mãn \(165 - \left( {35:x + 3} \right).19 = 13\).
$319$
$931$
$193$
$391$
Câu 8
Thực hiện phép tính \(\left( {{{10}^3} + {{10}^4} + {{125}^2}} \right):{5^3}\) một cách hợp lý ta được
10
11
12
13
Câu 9
Phép toán \({6^2}:4.3 + {2.5^2}\) có kết quả là:
$9$
$10$
$11$
$12$
Câu 10
Tìm $x$ biết: $914 - [(x - 300) + x] = 654\;$.
\(30\)
\(34\)
\(39\)
\(35\)
Đáp án
Câu 1
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là : Lũy thừa\( \to \) Nhân và chia \( \to \) Cộng và trừ
Đáp án đúng là c
Câu 2
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : \(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\)
Đáp án đúng là b
Câu 3
Ta có \({2^4} - 50:25 + 13.7\)\( = 16 - 2 + 91 = 14 + 91 = 105\)
Đáp án đúng là c
Câu 4
\(\begin{array}{l}{4^3}:{8.3^2} - {5^2} + 9\\ = 64:8.9 - 25 + 9\\ = 8.9 - 25 + 9\\ = 72 - 25 + 9\\ = 47 + 9\\ = 56\end{array}\).
Đáp án đúng là a
Câu 5
Ta có: \({3^3} + 125:5 - 8.4\) \( = 27 + 125:5 - 8.4\) \( = 27 + 25 - 32\) \( = 52 - 32 = 20\).
Đáp án đúng là c
Câu 6
\(3.\left( {{2^3}.4 - 6.5} \right) = 3.\left( {8.4 - 6.5} \right)\)\( = 3.\left( {32 - 30} \right) = 3.2 = 6\)
Đáp án đúng là a
Câu 7
Ta có \({3^4}.6 - \left[ {131 - {{\left( {15 - 9} \right)}^2}} \right]\)
\( = {3^4}.6 - \left( {131 - {6^2}} \right)\)
\( = 81.6 - \left( {131 - 36} \right)\)
\( = 486 - 95 = 391.\)
Đáp án đúng là d
Câu 8
\(\begin{array}{l}\left\{ {2 + \left[ {3.\left( {{2^2} - 1} \right)} \right]} \right\} + 1\\ = \left\{ {2 + \left[ {3.\left( {4 - 1} \right)} \right]} \right\} + 1\\ = \left\{ {2 + \left[ {3.3} \right]} \right\} + 1\\ = \left\{ {2 + 9} \right\} + 1\\ = 11 + 1 = 12\end{array}\)
Đáp án đúng là c
Câu 9
\(\begin{array}{l}5(x + 15) = {5^3}\\5(x + 15) = 125\\x + 15 = 125:5\\x + 15\, = 25\\x\,\, = 25 - 15\\x\, = 10.\end{array}\)
Đáp án đúng là b