Đề bài

Câu 1

Viết phân số \(\dfrac{4}{3}\)  dưới dạng hỗn số ta được

  1. $1\dfrac{2}{3}$ 

  2. \(3\dfrac{1}{3}\)  

  3. \(3\dfrac{1}{4}\)           

  4. \(1\dfrac{1}{3}\)

Câu 2

Tính \(\left( { - 2\dfrac{1}{4}} \right) + \dfrac{5}{2}\)

  1. \(1\dfrac{2}{7}\) 

  2. \(3\dfrac{1}{4}\)  

  3. \(3\dfrac{1}{7}\)

  4. \(1\dfrac{4}{7}\)

Câu 3

Tìm \(x\) biết \(2\dfrac{x}{7} = \dfrac{{75}}{{35}}\)

  1. $ - \dfrac{1}{4}$        

  2. \(\dfrac{3}{2}\)  

  3. \(\dfrac{1}{4}\)                 

  4. \(\dfrac{3}{4}\)

Câu 4

Chọn câu đúng.

  1. \(\dfrac{{56}}{{821}}\)

  2. \(\dfrac{{811}}{{56}}\)

  3. \(\dfrac{{821}}{{56}}\)

  4. \(\dfrac{{21}}{{56}}\)

Câu 5

Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:

  1. $x = 1$ 

  2. \(x = 2\)  

  3. \(x = 3\)

  4. \(x = 4\)

Câu 6

Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

\(\dfrac{{ - 9}}{{1\,\,000}}\)= …; \(\dfrac{{ - 5}}{8}\)= …; \(3\dfrac{2}{{25}}\)=…

  1. \(x = 1\)

  2. \(x = 2\) 

  3. \(x = 3\) 

  4. \(x = 4\) 

Câu 7

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

\( - 0,125\)=…; \( - 0,012 = ...{\rm{ }}\); \( - 4,005 = ...\)

  1. \(\left( { - 3\dfrac{3}{4}} \right).1\dfrac{1}{2} =  - 3\dfrac{3}{8}\)                       

  2. \(3\dfrac{3}{4}:1\dfrac{1}{5} = 3\dfrac{3}{{20}}\)  

  3. \(\left( { - 3} \right) - \left( { - 2\dfrac{2}{5}} \right) = \dfrac{{ - 3}}{5}\)          

  4. \(5\dfrac{7}{{10}}.15 = \dfrac{{105}}{2}\)

Câu 8

Tính giá trị biểu thức \(M = 60\dfrac{7}{{13}}.x + 50\dfrac{8}{{13}}.x - 11\dfrac{2}{{13}}.x\)  biết \(x =  - 8\dfrac{7}{{10}}\)

  1. \(3\dfrac{1}{4}.2\dfrac{6}{{13}} = 8\) 

  2. \(5\dfrac{1}{3}:2\dfrac{2}{9} = 2\dfrac{2}{5}\) 

  3. \(6\dfrac{1}{7}.\left( { - 3} \right) =  - 18\dfrac{3}{7}\)             

  4. \(10\dfrac{8}{9}:2 = 5\dfrac{8}{9}\)

Câu 9

Tìm số tự nhiên \(x\) sao cho: \(6\dfrac{1}{3}:4\dfrac{2}{9} < x < \left( {10\dfrac{2}{9} + 2\dfrac{2}{5}} \right) - 6\dfrac{2}{9}\).

  1. \(2\dfrac{1}{3}\); \(4\dfrac{5}{6}\); \(6\dfrac{1}{6}\); \(9\dfrac{1}{2}\)

  2. \(2\dfrac{1}{4}\); \(4\dfrac{1}{6}\); \(6\dfrac{1}{6}\); \(9\dfrac{1}{2}\)

  3. \(2\dfrac{1}{3}\); \(4\dfrac{5}{6}\); \(6\dfrac{5}{6}\); \(9\dfrac{1}{2}\)

  4. \(2\dfrac{1}{3}\); \(4\dfrac{5}{6}\); \(6\dfrac{1}{6}\); \(9\dfrac{1}{6}\)

Câu 10

Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) \(125\,d{m^2}\) b) \(218\,c{m^2}\)   c) \(240\,d{m^2}\)     d) \(34\,c{m^2}\)

  1. \(2\dfrac{1}{6}\); \(5\dfrac{1}{4}\); \(11\dfrac{1}{3}\);

  2. \(2\dfrac{1}{5}\); \(5\dfrac{1}{4}\); \(11\dfrac{1}{3}\);

  3. \(2\dfrac{1}{6}\); \(5\dfrac{1}{3}\); \(11\dfrac{1}{3}\);

  4. \(2\dfrac{1}{10}\); \(5\dfrac{1}{4}\); \(11\dfrac{1}{5}\);

Câu 11

Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:

  1. \(-0,09; -0,625; 3,08\)

  2. \(-0,009; -0,625; 3,08\)

  3. \(-0,9; -0,625; 3,08\)

  4. \(-0,009; -0,625; 3,008\)

Đáp án

Câu 1

Ta có: \(4:3\) bằng $1$ (dư \(1\) ) nên \(\dfrac{4}{3} = 1\dfrac{1}{3}\)

Đáp án đúng là d

Câu 2

Ta có: \(11:7 = 1\) (dư \(4\) ) nên \(\dfrac{{11}}{7} = 1\dfrac{4}{7}\).

Đáp án đúng là d

Câu 3

\(\left( { - 2\dfrac{1}{4}} \right) + \dfrac{5}{2} =  - \dfrac{9}{4} + \dfrac{5}{2}\)\( = \dfrac{{ - 9}}{4} + \dfrac{{10}}{4} = \dfrac{1}{4}\)

Đáp án đúng là c

Câu 4

\( {5\dfrac{3}{8}}  + 9\dfrac{2}{7} = \dfrac{{43}}{8} + \dfrac{{65}}{7}\\= \dfrac{{301}}{56} + \dfrac{{520}}{56} = \dfrac{{821}}{{56}}\)

Đáp án đúng là c

Câu 5

\(\begin{array}{l}2\dfrac{x}{7} = \dfrac{{75}}{{35}}\\\dfrac{{2.7 + x}}{7} = \dfrac{{15}}{7}\\14 + x = 15\\x = 15 - 14\\x = 1\end{array}\)

Đáp án đúng là a

Câu 6

Cách 1:

\(\begin{array}{l}1\dfrac{x}{4} = \dfrac{{28}}{{16}}\\\dfrac{{1.4 + x}}{4} = \dfrac{7}{4}\\\dfrac{{4 + x}}{4} = \dfrac{7}{4}\\4 + x = 7\\x = 3\end{array}\)

Cách 2:

\(\begin{array}{l}1\frac{x}{4} = \frac{7}{4}\\1 + \frac{x}{4} = \frac{7}{4}\\\frac{x}{4} = \frac{7}{4} - 1\\\frac{x}{4} = \frac{3}{4}\\x = 3\end{array}\)

Đáp án đúng là c

Câu 7

Đáp án A: \(\left( { - 3\dfrac{3}{4}} \right).1\dfrac{1}{2}\)\( =  - \dfrac{{15}}{4}.\dfrac{3}{2} =  - \dfrac{{45}}{8} =  - 5\dfrac{5}{8} \ne  - 3\dfrac{3}{8}\)

Nên A sai.

Đáp án B: \(3\dfrac{3}{4}:1\dfrac{1}{5} = \dfrac{{15}}{4}:\dfrac{6}{5} = \dfrac{{15}}{4}.\dfrac{5}{6}\)\( = \dfrac{{25}}{8} = 3\dfrac{1}{8} \ne 3\dfrac{3}{{20}}\) nên B sai.

Đáp án C: \(\left( { - 3} \right) - \left( { - 2\dfrac{2}{5}} \right)\)\( = \left( { - 3} \right) - \left( { - \dfrac{{12}}{5}} \right) = \left( { - 3} \right) + \dfrac{{12}}{5} = \dfrac{{ - 3}}{5}\)

Nên C đúng.

Đáp án D: \(5\dfrac{7}{{10}}.15 = \dfrac{{57}}{{10}}.15 = \dfrac{{171}}{2} \ne \dfrac{{105}}{2}\) nên D sai.

Đáp án đúng là c

Câu 8

Đáp án A: \( {3\dfrac{1}{4}}.2\dfrac{6}{{13}} = \dfrac{{13}}{4}.\dfrac{{32}}{{13}} = 8\) nên A đúng

Đáp án B: \(5\dfrac{1}{3}:2\dfrac{2}{9} = \dfrac{{16}}{3}:\dfrac{{20}}{9} = \dfrac{{16}}{3}.\dfrac{9}{{20}} = \dfrac{{12}}{5} = 2\dfrac{2}{5}\) nên B đúng

Đáp án C: \(\left( { - 3} \right).\left( {6\dfrac{1}{7}} \right) = ( - 3).\dfrac{{43}}{7} =  - \dfrac{{129}}{7} =  - 18\dfrac{3}{7}\) nên C đúng.

Đáp án D: \(10\dfrac{8}{9}:2 = \dfrac{{98}}{9}.2 = \dfrac{{196}}{9} \ne 5\dfrac{8}{9}\) nên D sai.

Đáp án đúng là d

Câu 9

Hình a: \(2\dfrac{1}{3}\)

Hình b: \(4\dfrac{5}{6}\)

Hình c: \(6\dfrac{1}{6}\)

Hình d: \(9\dfrac{1}{2}\)

Vậy ta được các hỗn số: \(2\dfrac{1}{3}\); \(4\dfrac{5}{6}\); \(6\dfrac{1}{6}\); \(9\dfrac{1}{2}\).

Đáp án đúng là a

Câu 10

Hình A: \(2\dfrac{1}{6}\)

Hình B: \(5\dfrac{1}{4}\)

Hình C: \(11\dfrac{1}{3}\)

Vậy ta được các hỗn số: \(2\dfrac{1}{6}\); \(5\dfrac{1}{4}\); \(11\dfrac{1}{3}\).

 

Đáp án đúng là a